No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc kháng lao |
E02
|
Ethambutol 400mg
|
Ethambutol 400mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc.
|
► ETHAMBUTOL 400mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc kháng lao |
P35
|
Pyrazinamide 500mg
|
Pyrazinamid 500mg
|
Chai 250 Viên nén
|
Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc kháng lao |
R09
|
Rifampicin 150mg
|
Rifampicin 150mg
|
- Vỉ 10 viên nang.
Hộp 10 vỉ.
- Chai 250 viên
nang. Hộp 1 chai.
|
- Điều trị các thể lao, phong và các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram (+) & gram (- ) chịu tác dụng.
- Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae, Neisseria meningitidis.
- Bệnh do Brucella.
|
● RIFAMPICIN 150.doc ● RIFAMPICIN 300.doc ● RIFAMPICIN inh.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc kháng lao |
R18
|
Rifampicin-INH
|
Rifampicin 150mg
Isoniazid 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Hộp 1 chai 250 viên nang
|
Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid.
|
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc kháng sốt rét |
|
Arfloquin
|
|
Mỗi vỉ Arfloquin có chứa 3 viên Artesunat 200mg và 3 viên Mefloquin 250mg. Hộp 1 vỉ.
|
Arfloquin được chỉ định trong điều trị sốt rét cấp tính không biến chứng do Plasmodium falciparum, thuốc có tác dụng cắt cơn sốt nhanh và ngăn chặn tái phát.
|
► ARFLOQUIN BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Thuốc kháng sốt rét |
|
Falcidin
|
|
Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.
|
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
► FALCIDIN 80640.doc ► FALCIDIN BPHDU.doc ► FALCIDIN VNDBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Thuốc kháng sốt rét |
|
Lumethem 40/240
|
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
|
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Thuốc kháng sốt rét |
F04
|
Mekofloquin 250
|
Mefloquine HCl 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Ðiều trị và dự phòng sốt
rét do P. falciparum kháng với Chloroquine
|
► MEKOFLOQUIN 250bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Thuốc kháng sốt rét |
Q01
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Quinine Sulphate 250mg
|
Chai 180 Viên nén
|
Điều
trị sốt rét do P. falciparum và P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề
kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét
nhóm amino- 4- quinoline khác.
|
● QUININE SULPHAT250.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Thuốc phụ khoa |
G11
|
Gynoseptyl
|
Sunfat Đồng, Acid Boric
Natri Lauryl Sulfat
|
- Chai 60ml.
- Chai 200ml.
|
- Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
- Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
|
● GYNOSEPTYL.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Thuốc phụ khoa |
G13
|
Gynoternan
|
Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên đặt phụ khoa.
|
- Viêm âm đạo do các vi
khuẩn sinh mủ thông thường.
- Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc
biệt là nấm Candida albicans.
- Viêm âm đạo do các tác
nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm
khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
|
► gynoternan.doc ► neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Thuốc phụ khoa |
N14
|
Neo- Gynoternan
|
Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000IU, Nystatin 100.000IU
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
|
|
● neo-GYNOTERNAN.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Thuốc phụ khoa |
P51
|
Povidone Iodine 10%
|
Povidone Iodine 10% Chai 90ml
|
Chai 90ml. Hộp 10 chai
|
Nhiễm khuẩn phụ khoa: huyết trắng, viêm âm đạo- cổ tử cung, viêm âm hộ- âm đạo.
|
● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
A35
|
Actacridin
|
Triprolidin Hydroclorid 25mg
Phenylephrin Hydroclorid 100mg
|
Thung 96 chai 100ml
|
Giảm
triệu chứng trong các bệnh đường hô hấp trên như viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận
mạch, cảm lạnh thông thường và cúm.
|
● ACTACRIDIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
B25
|
Betalestin
|
Clopheniramin 2mg
Betamethason 0,25mg
|
Chai 500 Viên nén
|
- Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
- Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…
|
● BETALESTIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
M25
|
Meko- Allergy F
|
Clopheniramin 4mg
Phenylephrin HCl 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều
trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với
thời tiết.
- Điều
trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…
|
● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc
|
Edit
|
Delete
|
17 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
M44
|
Meko-Allergy F
|
Clopheniramin 4mg
Phenylephrin HCl 5mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
- Điều
trị những triệu chứng: viêm mũi, nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm hoặc dị ứng với
thời tiết.
- Điều
trị các triệu chứng dị ứng: nổi mề đay, dị ứng thức ăn, côn trùng đốt,…
|
● MEKO-ALLERGY F.doc
|
Edit
|
Delete
|
18 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
Z04
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng
dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
19 |
Thuốc kháng histamin và kết hợp |
Z05
|
Mekozitex 10
|
Cetirizine Hydrochloride 10mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 Viên bao phim
|
– Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
|
► MEKOZITEX 10-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
20 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
AC3
|
Alphachymotrypsin
|
Chymotrypsin 21 microkatals
|
Hộp 5 vỉ x 10 Viên nén
|
Alphachymotrypsin là chất chống phù nề và kháng viêm dạng
men: dùng trong điều trị các trường hợp phù nề, tụ máu sau chấn thương hoặc sau
phẫu thuật.
|
|
Edit
|
Delete
|
21 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
A52
|
Aspirin MKP 81
|
Acid Acetyl Salicylic 81mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Phòng ngừa thứ phát nhồi máu cơ
tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiền sử về những bệnh này.
– Giảm đau nhẹ và vừa.
|
► ASPIRIN MKP 81-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
22 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
D04
|
Dexamethasone 0,5mg
|
Dexamethason 0,5mg
|
Chai 200 Viên nén
|
- Trạng
thái hen, viêm thanh quản rít, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu.
- Dùng
phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên
nhân khác nhau.
- Dùng
trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn để thúc đẩy quá trình trưởng thành
thai.
- Liệu
pháp hỗ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
|
► DEXAMETHASONE 0,5mg (vang)-BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
23 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
D59
|
Diclofenac 75mg
|
Diclofenac sodium 75mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều
trị dài hạn các triệu chứng trong: thoái hóa khớp, viêm khớp mạn tính, nhất là
viêm đa khớp dạng thấp, viêm khớp đốt sống, …
- Điều
trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính: tai- mũi- họng, sản phụ
|
● DICLOFENAC 50mg.doc ● DICLOFENAC 75.doc
|
Edit
|
Delete
|
24 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
C62
|
Mekocetin
|
Betamethason 0,5mg
|
Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén
|
Điều trị các bệnh như thấp khớp, bệnh colagen,
bệnh ngoài da, dị ứng, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều
bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid.
|
► Mekocetin.doc
|
Edit
|
Delete
|
25 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
M51
|
Mekodin
|
Paracetamol 500mg
Codein 8mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
– Giảm đau trong các trường hợp: đau
đầu, đau răng, thấp khớp, nhức cơ, đau dây thần kinh, đau do chấn thương, đau
bụng kinh.
|
● MEKODIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
26 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
27 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P75
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 180 Viên bao phim
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
28 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P23
|
Paracold 250
|
Paracetamol 250mg
|
Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai,
đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
29 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P26
|
Paracold 500 Effervescent
|
Paracetamol 500mg
|
Hộp 4 vỉ x 4 Viên nén sủi bọt
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau
khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
30 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P29
|
Paracold Flu
|
Paracetamol 500mg
CafFeine 25mg
Phenylephrine 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung
huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm
cúm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
31 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
32 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P25
|
Paracold infants F
|
Paracetamol 150mg
|
Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai,
đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
► PARACOLD INFANTS F.doc
|
Edit
|
Delete
|
33 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P27
|
Paracold kids
|
Paracetamol 150mg
Vitamin C 75mg
|
Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các
trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do
chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
|
Edit
|
Delete
|
34 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P01
|
Paracold MKP
|
Paracetamol 500mg
|
THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VBP
|
- Giảm
đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn
thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, nhổ răng,…
- Hạ
sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
35 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P04
|
Paracold Plus
|
Paracetamol 325mg
Clopheniramine 4mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Dùng
trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp,
đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây
hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
36 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P31
|
Paracold- MKP 650
|
Paracetamol 650mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây
thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau
răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm
nhiễm.
|
● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
37 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P92
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
38 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
X02
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
39 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P93
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
40 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
X03
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
41 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P80
|
Poncityl 500
|
Acid Mefenamic 500mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu,
đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt
trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
|
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc ► PONCITYL 500-bp.doc
|
Edit
|
Delete
|
42 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P54
|
Protamol
|
Paracetamol 325mg
Ibuprofen 200mg
|
Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén
|
- Giảm đau trong
các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau lưng, đau cơ, bong gân, đau do các
chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu, nhức đầu và các chứng
tương tự.
|
► PROTAMOL.doc
|
Edit
|
Delete
|
43 |
Kháng sinh tiêm |
A18
|
Augbactam 1g/200mg
|
Amoxicillin 1g
Acid Clavulanic 200mg
|
Hộp 10 lọ thuốc bột
pha tiêm.
Hộp
1 lọ thuốc bột pha tiêm.
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời
gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh
beta- lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh
beta- lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường
sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUGBACTAM
tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm
khuẩn sau phẫu thuật, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi phẫu thuật dạ dày- ruột,
tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
44 |
Kháng sinh tiêm |
C79
|
Capime 1g
|
Cefepim 1g
|
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
- Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả
trường hợp có viêm bể thận kèm theo).
- Viêm phổi nặng, kể cả có kèm theo nhiễm khuẩn
huyết do các chủng nhạy cảm với thuốc.
- Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các
chủng Staphylococcusaureus nhạy cảmvới methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với
Cefepime.
|
● CAPIME-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
45 |
Kháng sinh tiêm |
C69
|
Cefotaxime 1g
|
Cefotaxim 1g
|
Hộp
10 lọ thuốc bột pha tiêm.
|
Các bệnh nhiễm
khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
- Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
- Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ
viêm màng não do Listeria monocytogenes)
- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng
(phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể
cả mổ nội soi, sinh mổ.
|
● Cefotaxime1g.doc
|
Edit
|
Delete
|
46 |
Kháng sinh tiêm |
|
Ceftazidime MKP 1g
|
|
Hộp
1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm
khuẩn trong bệnh nhày nhớt, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương,…
|
|
Edit
|
Delete
|
47 |
Kháng sinh tiêm |
C70
|
Ceftriaxone 1g
|
Ceftriaxon 1g
|
Hộp
10 lọ thuốc bột pha tiêm.
|
Điều trị các
nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm:
– Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết.
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp dưới.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- thận.
– Lậu, thương hàn, giang mai.
– Nhiễm khuẩn xương, khớp, da, mô
mềm và các vết thương.
– Nhiễm khuẩn vùng bụng (viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường dẫn mật, dạ
dày- ruột).
– Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp.
|
► Ceftriaxone 1G.doc
|
Edit
|
Delete
|
48 |
Kháng sinh tiêm |
M40
|
Mekozincef
|
Ceftriaxon 1g
|
Hộp 10 lọ 1g bột pha tiêm
|
Điều trị các
nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm:
– Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết.
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp dưới.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- thận.
– Lậu, thương hàn, giang mai.
– Nhiễm khuẩn xương, khớp, da, mô
mềm và các vết thương.
– Nhiễm khuẩn vùng bụng (viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường dẫn mật, dạ
dày- ruột).
– Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp.
|
► Mekozincef.doc
|
Edit
|
Delete
|
49 |
Kháng sinh tiêm |
K04
|
Penicillin G 1.000.000IU
|
Penicilin G 1000000IU
|
Hộp 50 lọ bột pha tiêm
|
Các loại nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Penicillin G như:
- Nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm màng ngoài tim, viêm màng trong tim, viêm phổi nặng.
- Áp- xe, bệnh do actionomyces, bệnh than, bạch hầu, hoại thư sinh hơi
|
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc ● PenicillinG 1000000.doc
|
Edit
|
Delete
|
50 |
Kháng sinh tiêm |
|
Raspam 1g
|
|
Hộp 10 lọ.
|
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
- Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
- Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes).
- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
|
● Raspam1g.doc
|
Edit
|
Delete
|
51 |
Kháng sinh uống |
A23
|
Amoxicillin 250mg
|
Amoxicillin 250mg
|
- Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường
mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
– Nhiễm khuẩn da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
52 |
Kháng sinh uống |
A65
|
Amoxicillin 250mg
|
Amoxicilin 250mg
|
Hộp
30 gói 2,5g thuốc bột uống.
|
Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng
nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh
ngoài da, viêm xương tủy.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
53 |
Kháng sinh uống |
A16
|
Amoxicillin 500mg
|
Ampicillin 500mg
|
- Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
2 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
20 vỉ x 10 viên nang
- Chai
100 viên nang
- Chai
500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
54 |
Kháng sinh uống |
A33
|
Amoxicillin MKP 500
|
Amoxicillin 500mg
|
- Chai 100 Viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 160 vỉ x 10
viên nang
- Chai 500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi
khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường
mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
55 |
Kháng sinh uống |
A30
|
Ampicillin MKP 250
|
Amoxicillin 250mg
|
THÙNG/960VỈ/10VNANG
|
– Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus
pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm
phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy
cảm gây ra.
– Bệnh lậu do Gonococcuschưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác
làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm Listeria vì vi
khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin.
|
► AMPICILLIN MKP 250-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
56 |
Kháng sinh uống |
AB5
|
Augbactam 156,25
|
Amoxicillin 125mg
Acid Clavulanic 31,25mg
|
Hộp
12 gói 2g thuốc bột uống
|
AUGBACTAM
dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh
thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi
các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh
beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết
niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu
đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn
nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm
tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ
răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ
bụng.
|
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
|
Edit
|
Delete
|
57 |
Kháng sinh uống |
A89
|
Augbactam 1g
|
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời
gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
-Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
58 |
Kháng sinh uống |
A79
|
Augbactam 312,5
|
Amoxicillin 250mg
Acid Clavulanic 62,5mg
|
Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các
trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
► Augbactam 312,5.doc
|
Edit
|
Delete
|
59 |
Kháng sinh uống |
A80
|
Augbactam 625
|
Amoxicillin 500mg
Acid Clavulanic 125mg
|
- Hộp
2 vỉ x 7 viên bao phim
- Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời
gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
60 |
Kháng sinh uống |
A99
|
Aumakin 1g
|
Amoxicillin 875mg
Acid Clavulanic 125mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên bao phim
Hộp 5 vỉ x 2 Viên bao phim
|
AUMAKIN dùng để điều trị trong thời gian
ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc ● AUMAKIN 281,25 GOI.doc ● AUMAKIN 562,5 GOI.doc ● AUMAKIN1g vbp.doc ● AUMAKIN1g-TBPT.doc ● AUMAKIN312,5g tbu.doc ● AUMAKIN625g.doc
|
Edit
|
Delete
|
61 |
Kháng sinh uống |
|
Aumakin 1g/200mg
|
Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg
|
- Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
- Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
|
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
|
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc ● AUMAKIN 281,25 GOI.doc ● AUMAKIN 562,5 GOI.doc ● AUMAKIN1g vbp.doc ● AUMAKIN1g-TBPT.doc ● AUMAKIN312,5g tbu.doc ● AUMAKIN625g.doc
|
Edit
|
Delete
|
62 |
Kháng sinh uống |
A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
63 |
Kháng sinh uống |
A08
|
Aziphar 250
|
Azithromycin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
64 |
Kháng sinh uống |
A21
|
Aziphar 500
|
Azithromycin 500mg
|
Hộp 1 vỉ x 3 Viên bao phim
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
65 |
Kháng sinh uống |
C04
|
Cefixime MKP 100
|
Cefixim 100mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
66 |
Kháng sinh uống |
C03
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixime 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, …
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
67 |
Kháng sinh uống |
C11
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixim 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
68 |
Kháng sinh uống |
|
Cefixime MKP 400
|
Cefixim 400mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
|
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da và mô mềm.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
69 |
Kháng sinh uống |
C23
|
Cefixime MKP 50
|
Cefixim 50mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
70 |
Kháng sinh uống |
C28
|
Cefofast
|
Cefotaxim 1g
|
THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g
TRÌNH
BÀY:
–Lọ 1g thuốc bột pha tiêm. Hộp 10 lọ.
|
– Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy
kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime, bao gồm áp
xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng
não do Listeria monocytogenes), viêm
phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ
bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền
liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.
|
► CEFOFAST.doc
|
Edit
|
Delete
|
71 |
Kháng sinh uống |
C78
|
Cefpodoxime-MKP 200
|
Cefpodoxime 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Cefpodoxime
được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị
chủ yếu).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả
viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus
influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát
cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
- Nhiễm
lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm
khuẩn da và cấu trúc da.
|
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
72 |
Kháng sinh uống |
C57
|
Cephalexin 250mg
|
Cephalexin 250mg
|
Hộp
12 gói 2,5g thuốc bột uống
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu-sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
73 |
Kháng sinh uống |
C05
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
74 |
Kháng sinh uống |
C54
|
Cephalexin MKP 250
|
Cephalexin 250mg
|
- Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên
nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
75 |
Kháng sinh uống |
C55
|
Cephalexin MKP 500
|
Cephalexin 500mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
76 |
Kháng sinh uống |
C32
|
Chloramphenicol 250mg
|
Cloramphenicol 250mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Chloramphenicol được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do Rickettsia,
Chlamydia khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.
Các nhiễm trùng đường ruột như phó thương hàn.
|
|
Edit
|
Delete
|
77 |
Kháng sinh uống |
|
Danircap 125
|
|
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
|
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
- Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
- Viêm xoang hàm cấp.
- Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
|
► DANIRCAP 125.doc
|
Edit
|
Delete
|
78 |
Kháng sinh uống |
D05
|
Doxycycline 100mg
|
Doxycyclin 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
- Doxycyclin
được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae;
u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm
niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển
hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii;
bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia
psittaci; các bệnh Nicolas - Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo
không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
|
● DOXYCYCLINE-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
79 |
Kháng sinh uống |
|
Erybact 365
|
Erythromycin 125mg, Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
|
–Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản- phổi cấp.
–Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm.
|
► ERYBACT 365 (vnen) bs.doc ► ERYBACT 365 VBP.doc ► ERYBACT 365-tb?t-lan1.doc
|
Edit
|
Delete
|
80 |
Kháng sinh uống |
|
Erybact 365
|
Erythromycin 125mg, Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
|
–Nhiễm khuẩn đường hô hấp: tai, mũi, họng, nhiễm khuẩn phế quản- phổi cấp.
–Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, da và mô mềm.
|
► ERYBACT 365 (vnen) bs.doc ► ERYBACT 365 VBP.doc ► ERYBACT 365-tb?t-lan1.doc
|
Edit
|
Delete
|
81 |
Kháng sinh uống |
E09
|
Erymekophar
|
Erythromycin 250mg
|
Hộp
30 gói 2,5g thuốc bột uống.
|
–Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
+ Các nhiễm khuẩn đường
tiêu hóa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
+ Viêm phế quản,viêm phổi (do Mycoplasma, Chlamydia,Streptococcusvà các loại viêm phổi không điển hình), các nhiễm
khuẩn do Legionella, viêm xoang, ho gà, bạch hầu.
+ Viêm
kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do Chlamydia.
+ Hạ
cam.
–Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu
thuật ruột.
–Dùng thay thế các kháng sinh b- lactam ở những bệnh
nhân dị ứng Penicillin.
–Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
|
► ERYMEKOPHAR.doc
|
Edit
|
Delete
|
82 |
Kháng sinh uống |
E15
|
Erythromycin 500mg
|
Erythromycin 500mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
-Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, các cơ quan tiết
niệu-sinh dục, đường tiêu hóa.
- Phối hợp với Neomycin để phòng
nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
- Dùng thay thế các kháng
sinh b-lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
- Dùng thay thế
Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
|
► ERYTHROMYCIN 500mg-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
83 |
Kháng sinh uống |
F06
|
Furonat
|
Cefotaxime 1g
|
THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml
TRÌNH
BÀY:
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.
|
– Điều
trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và
mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm
khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Điều
trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
|
► FURONAT.doc
|
Edit
|
Delete
|
84 |
Kháng sinh uống |
C53
|
Kalecin 250
|
Clarithromycin 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 Viên bao phim
|
- Các
trường hợp nhiễm khuẩn:
Đường hô hấp
trên như: viêm xoang, viêm họng, viêm Amiđan.
Đường hô hấp
dưới như: viêm phế quản, viêm phổi.
Viêm tai giữa.
Da và mô mềm
như: viêm nang lông….
- Phối
hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2và đôi khi với thuốc kháng khuẩn khác để diệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày- tá tràng.
|
► KALECIN 250 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
85 |
Kháng sinh uống |
M19
|
Medozidim 1g
|
Ceftazidime 1g
|
THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g
TRÌNH
BÀY:
Lọ
1g. Hộp 10 lọ.
|
Những trường hợp nhiễm
khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, nhiễm khuẩn
xương và khớp, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn
|
● MEDOZIDIM.doc
|
Edit
|
Delete
|
86 |
Kháng sinh uống |
C64
|
Meko Cloxacin 250
|
Cloxacilin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
- Điều trị các trường hợp nhiễm tụ cầu khuẩn Staphylococcus kháng penicillin như nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu- sinh dục, da và xương.
- Điều trị tiếp sau khi đã điều trị penicillin kháng penicillinase bằng đường tiêm (ngoại trừ điều trị khởi đầu những nhiễm khuẩn nặng và viêm màng trong tim).
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
87 |
Kháng sinh uống |
C45
|
Mekocefaclor
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 12 Viên nang
|
- Điều
trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường
hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường)
- Viêm
tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
- Viêm
phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus
|
► MEKOCEFACLOR 375.doc ► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ► MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ► MEKOCEFACLOR500BP.doc ► MEKOCEFACLORT Bot.doc
|
Edit
|
Delete
|
88 |
Kháng sinh uống |
|
Mekocefaclor 500
|
Cefaclor 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
|
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
|
Edit
|
Delete
|
89 |
Kháng sinh uống |
C56
|
Mekociprox
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền
liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật,
viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn
dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự
phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus
anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
90 |
Kháng sinh uống |
|
Mekociprox
|
Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói.
|
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
91 |
Kháng sinh uống |
M14
|
Mekomoxin
|
Amoxicilin trihydrat 250mg
|
|
Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy
cảm với Amoxicillin gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu-sinh
dục.
- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.
|
► MEKOMOXin.doc
|
Edit
|
Delete
|
92 |
Kháng sinh uống |
P11
|
Mekopen
|
Penicilline 1M.IU
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Penicillin V được chỉ định trong
điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
·Nhiễm
khuẩn ở miệng, họng.
·Viêm
phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm.
·Phòng
thấp khớp cấp tái phát.
|
► MEKOPEN.doc
|
Edit
|
Delete
|
93 |
Kháng sinh uống |
N27
|
Novogyl
|
Spiramycin 750.000.IU
Metronidazol 125mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều trị nhiễm
khuẩn răng miệng: viêm miệng, viêm nướu răng, nha chu, viêm tuyến mang tai.
- Phòng nhiễm
khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
|
● NOVOGYL.doc
|
Edit
|
Delete
|
94 |
Kháng sinh uống |
N24
|
Novomycine 1,5M.IU
|
Spiramycin 1,5M.IU
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
– Điều trị các nhiễm khuẩn do các
chủng vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin : nhiễm khuẩn
da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến
tiền liệt).
–Dự phòng viêm màng não.
–Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.
–Bệnh do Toxoplasma ở phụ
nữ mang thai
|
● NOVOMYCINE 0,75.doc ● NOVOMYCINE 1,5.doc ● NOVOMYCINE 3.doc
|
Edit
|
Delete
|
95 |
Kháng sinh uống |
O09
|
Ofloxacin 200mg
|
Ofloxacin 200mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
– Viêm phế quản nặng, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn niệu- sinh dục, tuyến tiền liệt.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Viêm đại tràng.
|
► OFLOXACIN 200mg-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
96 |
Kháng sinh uống |
K14
|
Penicillin V 400.000IU
|
Penicilline V 400000IU
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Penicillin V được chỉ định trong
điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn
đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở
miệng, họng.
- Viêm phổi thể
nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da,
mô mềm.
- Phòng thấp khớp
cấp tái phát.
|
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc ● PenicillinG 1000000.doc
|
Edit
|
Delete
|
97 |
Kháng sinh uống |
P15
|
Prebacin 250
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang
|
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,...
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
|
|
Edit
|
Delete
|
98 |
Kháng sinh uống |
Q05
|
Quincef 125
|
Cefuroxim 125mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
|
Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm
trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Đường
hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
- Đường
hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản
mãn tính.
- Đường
tiết niệu: viêm thận- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo.
- Da
và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
- Bệnh
lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
- Cefuroxime
axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
|
► QUINCEF 125 (THUOCBOT)-lan 1.doc ► QUINCEF 125 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
99 |
Kháng sinh uống |
Q08
|
Quincef 500
|
Cefuroxim 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
|
Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm
trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Đường
hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
- Đường
hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản
mãn tính.
- Đường
niệu- sinh dục: viêm thận- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo,….
- Da
và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
- Bệnh
lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
- Cefuroxime
axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
|
● QUINCEF 125 (THUOCBOT)-lan 1.doc ● QUINCEF 125 VBP.doc ● Quincef250 VBP.doc ● Quincef500.doc
|
Edit
|
Delete
|
100 |
Kháng sinh uống |
R29
|
Roxithromycin 150mg
|
Roxithromycin 150mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
Roxithromycin được chỉ định trong điều trị
các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới,
tai- mũi- họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu- sinh dục
không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung- âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
|
► ROXITHROMYCIN 150mg-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
101 |
Kháng sinh uống |
S82
|
Sparlox 200
|
Sparfloxacin 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Điều trị những nhiễm khuẩn do vi
khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp: nhất là đường hô
hấp dưới như viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn,
tai- mũi- họng,…
– Sinh dục- niệu đạo: viêm niệu đạo
do lậu cầu hay không do lậu cầu, viêm bàng quang, viêm bể thận.
– Da và mô mềm: nhọt, áp xe…
|
► SPARLOX 200 bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
102 |
Kháng sinh uống |
S02
|
Sulfaprim
|
Sulfamethoxazol 400mg
Trimethoprim 80mg
|
Chai 100 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các
chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM vnang.doc ► SULFAPRIM F bs.doc ► SULFAPRIM NEN.doc
|
Edit
|
Delete
|
103 |
Kháng sinh uống |
S20
|
Sulfaprim F
|
Sulfamethoxazol 800mg
Trimethoprim 160mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole
+ Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM F bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
104 |
Kháng sinh uống |
T12
|
Tetracycline 250mg
|
Tetracylin Hydroclorid 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Tetracycline:
- Nhiễm khuẩn do Chlamydia: Bệnh Nicolas Favre; viêm
phổi, viêm phế quản hoặc viêm xoang do Chlamydia
pneumoniae; sốt vẹt (Psittacosis);bệnh mắt hột; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Chlamydia trachomatis...
- Nhiễm khuẩn do Rickettsia.
- Nhiễm khuẩn do Mycoplasma, đặc biệt các nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae.
- Nhiễm khuẩn do Brucella và Francisella tularensis.
- Bệnh dịch hạch (do Yersinia pestis), bệnh dịch tả (do Vibrio cholerae).
- Trứng cá.
- Tham gia trong một số
phác đồ trị H. pylori trong bệnh loét
dạ dày tá tràng.
- Phối hợp với thuốc
chống sốt rét như quinin để điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum kháng thuốc.
Do mức độ kháng thuốc của vi
khuẩn chỉ nên dùng Tetracycline khi đã chứng minh được vi khuẩn gây bệnh còn
nhạy cảm.
|
● TETRACYCLINE 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
105 |
Kháng sinh uống |
T13
|
Tetracycline 500mg
|
Tetracylin Hydroclorid 500mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Các bệnh nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường sinh dục, tiết niệu: viêm niệu đạo, giang mai, …
- Da và mô mềm: mụn trứng cá, …
|
● TETRACYCLINE 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
106 |
Kháng sinh uống |
U01
|
Umecefa-500
|
Cefalexin 500mg
|
THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VNANG
|
Cefalexin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn rộng trên các chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm, được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm sau đây:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm xoang, viêm amiđan hốc, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường niệu: Viêm đài bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tiểu tái phát.
- Các nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Nhiễm lậu cầu (khi Penicillin không thích hợp).
- Các thủ thuật trên răng: Điều trị nhiễm khuẩn răng.
- Điều trị dự phòng cho các bệnh nhân có bệnh tim cần điều trị bệnh lý trên răng như là lựa chọn khác ngoài penicillin.
|
|
Edit
|
Delete
|
107 |
Mỹ phẩm |
|
Celvaron gel MKP
|
|
Hộp 7 tuýp x 1ml
Hộp 14 tuýp x 1ml
Hộp 1 tuýp x 10ml
|
Giúp da khỏe mạnh, tươi sáng, mịn màng. Giúp chống lão hóa, tái tạo sức sống từ sâu bên trong da. Làm tăng sức đề kháng của da, giúp cân bằng da, phục hồi tế bào da.
|
|
Edit
|
Delete
|
108 |
Mỹ phẩm |
|
Elaine
|
|
Hộp 1 tuýp x 20g
|
Trị khô nứt da, làm cho da mềm mại và mịn màng.
|
|
Edit
|
Delete
|
109 |
Thuốc rối loạn chuyển hóa |
L06
|
Lifibrat 200mg
|
Fenofibrat 200mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên nang
|
Thuốc được chỉ định trong chứng tăng cholesterol máu (tuýp IIa) kèm/hoặc tăng triglycerid máu
nội sinh đơn lẻ (tuýp IV) hoặc phối hợp (tuýp IIb và III), khi chế độ ăn kiêng thích hợp và duy trì
không đủ hiệu quả.
|
● Lifibrat 200.doc ● lifibrat 300.doc
|
Edit
|
Delete
|
110 |
Thuốc rối loạn chuyển hóa |
L20
|
Lipisim 20
|
Simvastatin 20mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Điều trị chứng tăng cholesterol
máu: hỗ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn phần và
cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát, triglycerid giảm
ít.
– Dự phòng tiên phát biến cố mạch
vành: giảm các nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành tim, nhồi máu
cơ tim, tử vong do bệnh tim mạch.
– Xơ vữa động mạch: làm chậm tiến
triển xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.
|
► LIPISIM 20.doc
|
Edit
|
Delete
|
111 |
Thuốc rối loạn chuyển hóa |
L25
|
Lipivastin 20
|
Atorvastatin 20mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– LIPIVASTIN được chỉ định như
thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để làm giảm cholesterol toàn phần, cholesterol LDL,
apolipoprotein B và triglyceride ở bệnh nhân có tăng lipid máu nguyên phát,
tăng lipid máu hỗn hợp và tăng cholesterol máu có
|
► LIPIVASTIN 20.doc
|
Edit
|
Delete
|
112 |
Thuốc rối loạn chuyển hóa |
|
Mekoaryl 4
|
|
Vỉ 10 viên nén. Hộp 3 vỉ
|
Điều trị tiểu đường không phụ thuộc insulin ở người lớn, khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn, luyện tập và giảm cân.
|
● MEKOARYL.doc
|
Edit
|
Delete
|
113 |
Thuốc tim mạch |
|
Amdicor 5
|
Amlodipin 5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên nén
|
Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
|
● AMDICOR nang.doc ● AMDICOR nen.doc
|
Edit
|
Delete
|
114 |
Thuốc tim mạch |
M45
|
Meko Coramin
|
Nikethamide 125mg
Glucose 1500mg
|
Hộp 5 vỉ x 4 Viên ngậm
|
- Suy hô hấp.- Suy tuần hoàn.
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
115 |
Thuốc tim mạch |
V55
|
Vasranta
|
Trimetazidin 20mg
|
Hộp 2 vỉ x 30 Viên bao phim
|
- Trong tim mạch: điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực, điều trị di chứng nhồi máu cơ tim.
- Điều trị hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt và ù tai, hội chứng Ménière.
- Điều trị hỗ trợ trong trường hợp rối loạn thị giác có nguồn gốc tuần hoàn, tổn thương mạch
|
► VASRANTA.doc
|
Edit
|
Delete
|
116 |
Nguyên liệu |
A43
|
Amoxicillin trihydrate powder
|
Amoxicillin Trihydrate
|
THUNG/25KG NGLIEU, THUNG/50KG NLIEU
|
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
117 |
Nguyên liệu |
M004
|
Magnesi stearat
|
(C18H35O2)2 Mg
|
|
Magnesi-stearat-8.jpg
|
|
Edit
|
Delete
|
118 |
Thuốc khác |
AB8
|
Artiflax 250
|
Glucosaminsulfat 250 mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang cứng
|
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
|
|
Edit
|
Delete
|
119 |
Thuốc khác |
AB9
|
Artiflax 500
|
Glucosaminsulfat 500 mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang cứng
|
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
|
|
Edit
|
Delete
|
120 |
Thuốc khác |
|
Audria
|
|
Mỗi vỉ gồm 28 viên. Hộp 1 vỉ.
|
Audria là thuốc tránh thai loại uống.
|
|
Edit
|
Delete
|
121 |
Thuốc khác |
C09
|
CevitRutin
|
Rutin 50mg
Acid Ascorbic 50mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
- Tăng sức bền và giảm tính thấm của mao mạch.
- Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh
mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ).
|
● cevitrutin.doc
|
Edit
|
Delete
|
122 |
Thuốc khác |
K25
|
KMG Mekophar
|
Kali Glutamat 200mg, Magnesi Glutamat 200mg
|
Hộp 1 chai 100 Viên bao phim
|
- Bổ sung ion Kali và Magnesi trong các trường hợp chống loạn nhịp tim, tăng hoạt tính men trong
gan và trong thận, tăng tiết mật.
- Tác dụng hướng thần kinh, chống co giật, ưu tư, lo nghĩ.
- Chống oxy hóa, làm chậm các quá trình lão hóa.
|
● KMG - lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
123 |
Thuốc khác |
O07
|
Meko Brand
|
Menthol 504mg, Camphor 119mg,
Menthyl Salicylat 19mg, Td Thong
|
|
Làm thông mũi trong các bệnh: cảm lạnh, sổ mũi, nghẹt mũi.
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
124 |
Thuốc khác |
M18
|
Methionine 250mg
|
Methionin 250mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Các chứng vàng da, viêm gan do virus hoặc nhiễm độc, xơ gan.
|
● methionine VNEN.doc
|
Edit
|
Delete
|
125 |
Thuốc khác |
N10
|
Naphazolin MKP
|
Naphazolin 7,5mg/15ml (Nhỏ mũi)
|
Hộp 1 lọ 15ml dung dịch
|
Trị sổ mũi, nghẹt mũi trong các trường hợp viêm mũi cấp và mãn tính,
bệnh cảm thông thường, viêm xoang hoặc viêm mũi dị ứng.
|
► NAPHAZOLIN MKP-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
126 |
Thuốc khác |
P85
|
Povidone Iodine 10% (DDDN)
|
Povidone Iodine 10% chai 90ml
|
- Chai 20ml. Hộp 30 chai.
- Chai 90 ml. Hộp 10 chai.
- Chai 500 ml.
- Chai 1 lít.
|
- Sát khuẩn vết thương, sát khuẩn da trước khi phẫu thuật, tiêm thuốc.
- Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.
- Điều trị hỗ trợ bệnh ngoài da do sơ nhiễm hay bội nhiễm, nấm da, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân,…
|
● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
127 |
Thuốc khác |
R21
|
Rutin -Vitamin C
|
Acid Ascorbic 50mg
Rutin 50mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
Tăng sức bền thành mao mạch. Phòng và trị xuất huyết, viêm mao mạch, huyết áp cao.
|
● cevitrutin.doc ● RUTIN-VIT C.doc
|
Edit
|
Delete
|
128 |
Thuốc khác |
T02
|
Taginko
|
Cao Lá Bạch Quả 40mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ, bẳn gắt, hay ngủ gà). Điều trị hỗ trợ trong bệnh suy tuần hoàn não, rối loạn tuần hoàn tai mũi họng (ù tai, chóng mặt, lãng tai), suy tuần hoàn võng mạc (rối l
|
► TAGINKO.doc
|
Edit
|
Delete
|
129 |
Thuốc khác |
|
Toginko
|
|
Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
|
- Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ). Suy tuần hoàn não, suy tuần hoàn võng mạc (rối loạn thị giác).
- Điều trị triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắc động mạch chi dưới mãn tính (tê lạnh tay chân, kiến bò).
- Cải thiện hội chứng Raynaud.
|
► TOGINKO-bs4.doc
|
Edit
|
Delete
|
130 |
Thuốc trị giun sán |
Z01
|
Mekozetel 400
|
Albendazol 400mg
|
Hộp 1 vỉ x 1 Viên bao phim
|
–Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa,
giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa, sán lợn, sán bò,
sán lá gan.
–Trường hợp ấu trùng di trú ở da, bệnh ấu trùng sán lợn có tổn
thương não và các trường hợp bệnh nang sán không phẫu thuật được.
|
► MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ► MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
131 |
Thuốc trị giun sán |
M31
|
Mekozetel 400mg
|
Albendazol 400mg
|
Vĩ 4 chai x 1g bột pha hỗn dịch uống
|
–Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa,
giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa, sán lợn, sán bò,
sán lá gan.
–Trường hợp ấu trùng di trú ở da, bệnh ấu trùng sán lợn có
|
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
132 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
B23
|
Berberine 100mg
|
Berberin 100mg
|
Hộp 1 chai 100 Viên nang
|
Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy
|
|
Edit
|
Delete
|
133 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
B02
|
Busmocalm
|
Hyoscine 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
BUSMOCALM
điều trị các cơn đau vùng bụng do co thắt cơ trơn:
– Co thắt dạ dày- ruột: trong hội
chứng kích thích ruột, loét dạ dày- tá tràng.
– Co thắt và nghẹt đường mật: trong
viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,…
– Co thắt đường niệu- sinh dục:
trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận.
|
► BUSMOCALM.doc
|
Edit
|
Delete
|
134 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
C40
|
Cimetidine MKP 200mg
|
Cimetidine 200mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
-Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
-Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã
lành.
-Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
-Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng
Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
-Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ
dày, tá tràng.
|
● CIMETIDINE mkp 300.doc ● Cimetidine300mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
135 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
E01
|
Enfurol
|
Nifuroxazid 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
|
Tiêu chảy cấp do nhiễm
khuẩn, không có dấu hiệu xâm lấn (suy giảm tổng trạng, sốt cao, dấu hiệu nhiễm
khuẩn, nhiễm độc,…). Cần phối hợp với liệu pháp bù nước.
|
► ENFUROL.doc
|
Edit
|
Delete
|
136 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
L39
|
Lomedium
|
Loperamid 2mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang
|
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy
cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.
- Làm giảm số lần, thể tích phân và
làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng
hoặc đại tràng.
|
► LOMEDIUM.doc
|
Edit
|
Delete
|
137 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
M26
|
Mutecium - M
|
Domperidon 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
- Điều trị triệu chứng
buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do
thức ăn chậm xuống ruột.
- Điều trị triệu chứng
buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị
ung thư.
|
● MUTECIUM-M (vnen).doc ● MUTECIUM-M HDU.doc ● mutecium-m tbu.doc ● MUTECIUM-M vnen.doc
|
Edit
|
Delete
|
138 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
S10
|
Subtyl
|
Vi khuẩn Bacillus Subtilis sống 106-107VK
|
Hộp 25 Gói 1g thuốc bột
|
–Tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính ở người lớn và trẻ em.
–Ngừa và trị các rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh.
|
► SUBTYL (thu?c b?t).doc ► SUBTYL (vi
|
Edit
|
Delete
|
139 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
T85
|
Trà Gừng
|
Bột gừng 1,2g
|
Hộp 15 gói x 1,25g
|
Trợ tiêu hoá, chữa cảm cúm, nhức đầu, ho, nôn mửa, chân tay lạnh.
|
● cepha500 tim trang.doc ● Haeditrate.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● TETRACYCLINE 250.doc ● Tetracyline 500 vnang.doc
|
Edit
|
Delete
|
140 |
Thuốc bổ - vitamin |
AC4
|
Acid folic MKP
|
Acid folic 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
- Ðiều trị và
phòng tình trạng thiếu acid folic (không do chất ức chế, dihydrofolat
reductase).
- Thiếu acid folic trong chế độ ăn,
thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic (kém hấp thu, tiêu chảy
kéo
|
► ACID FOLIC MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
141 |
Thuốc bổ - vitamin |
|
Calci Lactate 650mg
|
|
- Vỉ 10 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Chai 100 viên nén.
|
- Tăng nhu cầu về calcium như phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì). Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, hay điều trị bằng corticoid, còi xương, sau mãn kinh.
- Điều trị tình trạng thiếu calcium.
|
● CALCI-D.doc ● LYSINKID-CALCI-A.doc ● LYSINKID-CALCI.doc
|
Edit
|
Delete
|
142 |
Thuốc bổ - vitamin |
|
Cesyrup
|
|
- Chai 15ml. Hộp 1 chai.
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em.
|
► CESYRUP - SIRO.doc
|
Edit
|
Delete
|
143 |
Thuốc bổ - vitamin |
L05
|
Linavina
|
Tảo Spirulina platensis tương đương protein 240mg
|
Hộp 1 chai 80 Viên bao đường
|
– Cung cấp protein (đầy đủ số lượng
các acid amin thiết yếu, bán thiết yếu với tỷ lệ cân đối); các chất khoáng: Mg, K, Selen, Sắt, Kẽm, Ca,
P, Mn; các vitamin: B1, B2, B3, B5,
B6, B9, H, K… cho các trường hợp bệnh lý như viêm gan, xơ
gan, đái tháo đường, loét dạ dày; suy nhược cơ thể; dưỡng bệnh; trẻ em suy dinh
dưỡng.
– Giảm cân, giảm triglyceride ở
những người thừa cân, béo phì kết hợp với chế độ ăn kiêng.
|
► LINAVINA-LAN 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
144 |
Thuốc bổ - vitamin |
|
Linavina S
|
|
Hộp 3 vỉ, 10 viên nang.
Hộp 1 chai, 30 viên nang
|
- Cung cấp protein (đầy đủ số lượng các acid amin thiết yếu, bán thiết yếu với tỷ lệ cân đối); các chất khoáng: Mg, K, Selen, Sắt, Kẽm, Ca, P, Mn; các vitamin: B1, B2, B3, B5, B6, B9, H, K… cho các trường hợp bệnh lý như viêm gan, xơ gan, đái tháo đường, loét dạ dày; suy nhược cơ thể, dưỡng bệnh, trẻ em suy dinh dưỡng.
- Giảm cân, giảm Triglycerid ở những người thừa cân, béo phì kết hợp chế độ ăn kiêng.
|
● LINAVINA-LAN 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
145 |
Thuốc bổ - vitamin |
L13
|
Linh Chi Tam Thất MKP
|
Cao Linh Chi 150mg
Bột Tam Thất 400mg
|
- Chai 50 viên nang. Hộp 1 chai.
- Chai 100 viên nang. Hộp 1 chai.
|
Làm tăng sức dẻo dai của cơ thể,
giúp ăn ngon, ngủ tốt. Giảm mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu. Nâng cao
tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhân, hỗ trợ cho bệnh nhân ung thư trong giai đoạn
điều trị tia xạ. Dùng trong trường hợp cholesterol trong máu cao.
|
● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc ● linhchi nang.doc
|
Edit
|
Delete
|
146 |
Thuốc bổ - vitamin |
B07
|
Meko - BC Complex
|
Vitamin B1 15mgVitamin B2 10mgVitamin B6 5mgVitamin PP 50mgVitamin B5 10mgVitamin C 300mg
|
THÙNG/68HỘP/1CHAI/100VNANG
|
Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ
tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú.
- Dự phòng và
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
147 |
Thuốc bổ - vitamin |
F13
|
Mekoferrat- Vita
|
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
|
Viên nang MEKOFERRAT- VITA được chỉ định trong các trường
hợp:
- Thiếu
máu trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
- Thiếu
máu do thiếu sắt, dinh dưỡng kém.
- Thiếu
máu sau phẫu thuật.
- Thiếu
máu do mất máu nhiều bởi chu kỳ kinh nguyệt.
- Thiếu
máu do các bệnh ký sinh trùng.
|
● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
|
Edit
|
Delete
|
148 |
Thuốc bổ - vitamin |
F10
|
Mekoferrat-B9
|
Ferrous fumarat 200mg + Acid folic 1mg
|
Hộp 4 vỉ x 25 Viên bao phim
|
- Các trường hợp thiếu máu do thiếu
sắt (do cung cấp không đầy đủ hoặc mất chất sắt).
- Bổ sung chất sắt và Acid folic
trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: Suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi
phục sau bệnh nặng, sau khi phẫu thuật. Phụ nữ đang mang thai và sau khi sinh
(cho con bú hoặc không cho con bú). Mất máu do chấn thương, tai nạn,…
|
|
Edit
|
Delete
|
149 |
Thuốc bổ - vitamin |
G10
|
Mekogluta-B6
|
Acid L - Glutamic 400mg
Vitamin B6 2mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí
nhớ kém, học không tập trung.
- Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai.
|
|
Edit
|
Delete
|
150 |
Thuốc bổ - vitamin |
L04
|
Mekolactagil
|
Tảo Spirulina platensis tương đương protein 120mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao đường
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao đường
|
Cung cấp protein, vitamin và khoáng chất cần thiết cho các bà mẹ sau khi sinh.
* Kích thích làm tăng lượng sữa tiết ra ở các bà mẹ đang cho con bú, kể cả trường hợp sinh mổ.
|
► MEKOLACTAGIL-BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
151 |
Thuốc bổ - vitamin |
M55
|
Mekomulvit
|
Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid,
Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid
|
Chai 100 Viên bao đường
|
–Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy
nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên
trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có
thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
|
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
152 |
Thuốc bổ - vitamin |
T89
|
Tam that
|
Tam thất 500mg
|
THÙNG/70CHAI/100V.NANG
|
Thổ huyết, băng huyết, rong kinh sau khi sanh. Kiết máu, thiếu máu nặng, người mệt mỏi, hoa mắt, nhức đầu, ít ngủ.Dùng bổ sung trong điều trị ung thư.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc ● Heptaminol.doc ● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc ● MEKOTAMOL.doc ● PARACETAMOL 325.doc ● PROTAMOL.doc ● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
153 |
Thuốc bổ - vitamin |
V48
|
Vitamin B1 250mg
|
Vitamin B1 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
- Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như bệnh tê phù, bệnh não Wernicke,
viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh của phụ nữ
mang thai (nếu có kết hợp với triệu chứng nôn ói nặng).
- Trị những hội chứng đau như cơn nhức đầu
|
► VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
154 |
Thuốc bổ - vitamin |
V25
|
Vitamin B1 50mg
|
Vitamin B1 50mg
|
Chai 100 Viên nén
|
-Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng.
-Điều trị bệnh tê phù.
-Điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
155 |
Thuốc bổ - vitamin |
V64
|
Vitamin C 100mg
|
Vitamin C 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 30 Viên nén
|
Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
156 |
Thuốc bổ - vitamin |
V66
|
Vitamin C 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên nang
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
157 |
Thuốc bổ - vitamin |
V24
|
Vitamin C 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh tim.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
158 |
Thuốc bổ - vitamin |
V63
|
Vitamin C MKP 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
|
► VITAMIN C MKP 500mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
159 |
Thuốc bổ - vitamin |
V40
|
Vitamin C MKP 500mg
|
Vitamin C 500mg
|
HỘP 20 Vỉ x 10 Viên bao phim
|
Điều trị bệnh do thiếu Vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
|
► VITAMIN C MKP 500mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
160 |
Thuốc bổ - vitamin |
V47
|
Vitamin E 100mg
|
Vitamin E 100mg
|
Hộp 1 chai 50 viên
|
Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E. Dùng trong bệnh đái dầm, cận thị tiến triển, phụ nữ sẩy thai liên tiếp.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
161 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
A85
|
Aciclovir MKP 5%
|
Aciclovir 5%
|
Hộp 1 tube 5g thuốc mỡ
|
Các
trường hợp nhiễm Herpes simplex trên
da bao gồm Herpes sinh dục, Herpes môi khởi phát và tái phát.
|
► ACICLOVIR MKP 5%.doc
|
Edit
|
Delete
|
162 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
AA8
|
Amcinol-Paste
|
Triamcinolone acetonide 0,005g
|
Tuýp 5g. Hộp 1 tuýp.
|
- Chàm/viêm da (bao gồm sừng hóa lòng bàn tay tiến triển, nám da vùng mặt phụ nữ, viêm da do ánh sáng mặt trời và bức xạ).
- Ngứa da.
- Bệnh ngứa sần (bao gồm liken mày đay, giộp, mày đay dai dẳng).
- Côn trùng cắn.
- Bệnh vảy nến.
- Mụn mủ lòng bàn tay - bàn chân.
- Hồng ban (hồng ban đa dạng tiết dịch, hồng ban dạng nốt, ban đỏ hình vòng khuyên ly tán).
- Đỏ da toàn thân (bao gồm đỏ da toàn thân do u lymphoma ác tính).
- Hội chứng niêm mạc da (bao gồm cả bệnh Behcet).
- Ban da do nhiễm độc.
- Rụng tóc thành đám (bao gồm cả ác tính).
- Bỏng (bao gồm sẹo và sẹo lồi).
- Mụn trứng cá.
- Nhóm pemphigus.
- Viêm da dạng herpes (bao gồm cả pemphigus).
- Liken phẳng.
- Ban đỏ quanh chân lông.
|
|
Edit
|
Delete
|
163 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
B12
|
Betacylic
|
Betamethason 0,0075g
Acid Salicylic 0,45g
|
Hộp 1 tube 15g thuốc mỡ
|
Làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticosteroid
như bệnh vẩy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm thần kinh da, eczema,…
|
|
Edit
|
Delete
|
164 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
C13
|
Chloram-H
|
Cloramphenicol 0,05g
Hydrocortison 0,0375g
|
Hộp 1 tube 5g kem bôi da
|
Chữa eczema cấp hay mạn
tính do nhiều nguyên nhân khác nhau.
|
► CHLORAM-H-lan 5.doc
|
Edit
|
Delete
|
165 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
C76
|
Clocaten
|
Clotrimazole 50mg, Betamethasone 2,5mg, Gentamicin base 5mg
|
THÙNG/639HỘP/1 TUBE NHÔM/5g
|
- Viêm
da và dị ứng da: Chàm cấp tính và mãn tính, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng,
viêm da tăng tiết bã nhờn, liken phẳng mạn tính, viêm
da bong vẩy, mề đay dạng dát sần, vẩy nến, ngứa hậu môn, âm hộ.
- Rụng
tóc từng vùng, nấm da, viêm da bội nhiễm.
- Bỏng
nhẹ, vết đốt côn trùng.
|
► clocaten kbd.doc
|
Edit
|
Delete
|
166 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
D07
|
D.E.P
|
Diethylphtalat 95%
|
Hộp 20 lọ x 10g thuốc mỡ
|
Trị ghẻ ngứa, chống muỗi, vắt.
|
|
Edit
|
Delete
|
167 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
D40
|
Dermapython
|
Dexamathason Acetat 1,25mg
Cloramphenicol 50mg
Neomycin Sulfat 6,25mg
Mỡ trăn 250mg
|
|
Viêm da do nhiễm khuẩn, ghẻ lở, mụn nhọt. Ngứa da, nứt da, eczema, phỏng, nước ăn chân tay, mụn trứng cá. Mau lành da.
|
|
Edit
|
Delete
|
168 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
G07
|
Griseofulvin 5%
|
Griseofulvin 5%
|
Hộp 1 tube 10g kem bôi da
|
Các bệnh nấm ngoài da, tóc, lông, nấm móng tay, móng chân, kẽ tay, kẽ chân.
|
► GRISEOFULVIN 5%-lan 1.doc ► GRISEOFULVIN 500mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
169 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
K09
|
Ketoconazole 2%
|
Ketoconazol 2%
|
Hộp 1 tube 5g kem bôi da
|
- Điều
trị các bệnh nấm da: nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn
chân, nhiễm nấm Candida ở da và lang ben.
- Điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý liên
quan đến sự hiện diện của nấm Pityrosporum ovale.
|
► Ketoconazole 200.doc
|
Edit
|
Delete
|
170 |
Kem bôi da & thuốc mỡ |
M22
|
Mycocid
|
Triamcinolon 10mg
Neomycin sulfat 15.000 IU
Nystatin 1.000.000 IU
* Thành phần tá dược: Glycerol monostearat, cetostearyl alcol, vaselin.
|
Hộp 1 tube 10g thuốc mỡ
|
Bệnh lý da nhạy cảm với corticosteroid có bội nhiễm vi khuẩn
hay vi nấm. Bệnh viêm da kèm nấm, eczema trẻ em, ngứa da, ngứa âm hộ.
|
► mycocid.doc
|
Edit
|
Delete
|
171 |
Dịch truyền |
D50
|
Acetate Ringer
|
Sodium chloride 3g, Potassium chloride 0,15g, Calcium chloride dihydrat 0,075g, Sodium acetate trihydrate 1,9g
|
Chai 500ml.
|
- Điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và acid-base.
- Điều chỉnh tình trạng giảm thể tích dịch cơ thể do mất máu trong phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
● ACETATERINGERS.doc
|
Edit
|
Delete
|
172 |
Dịch truyền |
D80
|
Dextrose 10% 250ml
|
Dextrose khan (10g/100ml)/250ml
|
Thùng 48 chai 250ml dung dịch
|
Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
173 |
Dịch truyền |
D52
|
Dextrose 10% 500ml
|
Dextrose khan (10g/100ml)/500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
- Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
- Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mạn, thuốc ngủ, ngộ độc do cyanide,sốc, viêm gan hoặc xơ gan.
- Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
- Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
- Dùng cho chứng giảm dextrose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
174 |
Dịch truyền |
D81
|
Dextrose 20% 250ml
|
Dextrose khan 50g/250ml
|
Thùng 48 chai 250ml dung dịch
|
Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
175 |
Dịch truyền |
D51
|
Dextrose 20% 500ml
|
Dextrose khan (50g/250ml)/500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
- Thiếu hụt carbohydrate.
- Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay bị chấn thương.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
176 |
Dịch truyền |
D53
|
Glucose 5% 250ml
|
Glucose 5% chai 250ml
|
Thùng 20 chai 250ml dung dịch
|
–Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● Glucose 5%.doc ● Glucose30%.doc ● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc ● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc ● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
177 |
Dịch truyền |
D44
|
Glucose 5% 500ml
|
Glucose 5% chai 500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
–Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● Glucose 5%.doc ● Glucose30%.doc ● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc ● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc ● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
178 |
Dịch truyền |
D23
|
Lactate Ringer 250ml
|
Sodium Chloride 0,6%; Potassium Chloride 0,03%; Calcium Chloride khan 0,015%; Sodium Lactate khan 0,31%
|
- Chai 250ml.
- Chai 500ml.
|
Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải trong các trường hợp:
- Mất nước nặng không thể bổ sung bằng đường uống như người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch.
- Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh: sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết,…
- Tiêu chảy nặng, ra mồ hôi quá nhiều, viêm tấy, lồng ruột cấp, sốt, bỏng nặng.
|
|
Edit
|
Delete
|
179 |
Dịch truyền |
|
Manitol 10% 500ml
|
|
- Chai 500 ml.
|
- Phòng ngừa thiểu niệu trong phẫu thuật.
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu.
- Dùng trong phẫu thuật thần kinh và nhãn khoa để giảm áp suất nội sọ và nội nhãn.
- Liệu pháp hỗ trợ trong ngộ độc thuốc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
- Dùng để thử chức năng thận.
- Dùng làm dung dịch tưới rửa trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến.
|
● MANITOL 10%.doc ● MANITOL 20% (BS).doc
|
Edit
|
Delete
|
180 |
Dịch truyền |
A75
|
Mekoamin S 5% 500ml
|
Acid Amin 5%
|
Thùng 12 chai 500ml dung dịch
|
- Cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường ruột bất khả dụng hoặc không đủ.
- Các trường hợp giảm protein huyết, suy dinh dưỡng, tiền và hậu phẫu.
|
● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc
|
Edit
|
Delete
|
181 |
Dịch truyền |
D57
|
Sodium chloride 0,9%
|
Natri Clorua 0,9% chai 250ml
|
Chai 100ml dd tiêm truyền
Chai 200ml dd tiêm truyền
Chai 250ml dd tiêm truyền
Chai 500ml dd tiêm truyền
Chai 1000ml dd tiêm truyền
|
- Bổ sung Sodium chloride và nước trong các trường hợp mất nước: tiêu chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
- Phòng và điều trị thiếu hụt Sodium và Chloride.
- Dung dịch tiêm truyền đẳng trương thay
|
► SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc ► sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
|
Edit
|
Delete
|
182 |
Thuốc ức chế ho và long đàm |
S18
|
Antituss
|
Dextromethorphan HBr 72mg
Clorpheniramin Maleat 18mg
Guaiphenesin 600mg
|
- Hộp 1 chai x 30ml sirô
- Hộp 1 chai x 60ml sirô
- Hộp 1 chai x 100ml sirô
- Hộp 20 gói x 5ml sirô
- Hộp 30 gói x 5 ml sirô
|
Giảm ho do:
- Cảm lạnh, cúm, ho gà, sởi, kích thích nhẹ ở phế quản, họng hay hít
phải chất kích thích.
- Các
viêm nhiễm đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm phổi- phế quản, viêm họng,
viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm khí phế quản.
|
► ANTITUSS (viennang).doc ► antituss siro.doc
|
Edit
|
Delete
|
183 |
Thuốc ức chế ho và long đàm |
M27
|
Mekotricin
|
Tyrothricin 1mg
|
Hộp 1 Gói 24 Viên ngậm
|
- Điều trị tại chỗ
các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng, họng
như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi.
|
► mekotricin.doc
|
Edit
|
Delete
|
184 |
Thuốc ức chế ho và long đàm |
P03
|
Pastitussin
|
Menthol 3mg
Eucalyptol 0,5mg
|
- Hộp 50 vỉ x 10 Viên ngậm
- Hộp
20 vỉ x 10 viên ngậm
|
- Sát khuẩn vùng
miệng và họng. Làm giảm các triệu chứng ho, viêm họng, đau họng, rát cổ, khản
tiếng.
|
● pastitussin.doc
|
Edit
|
Delete
|
185 |
Thuốc ức chế ho và long đàm |
T17
|
Terpin-Codein
|
Terpin 100mg
Codein 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
Giảm ho,
long đàm. Dùng trong các trường hợp ho do cảm lạnh, viêm thanh khí quản, viêm
phế quản, viêm họng…
|
|
Edit
|
Delete
|
186 |
Thuốc ức chế ho và long đàm |
P79
|
Tyrothricin Pastille
|
Tyrothricin 1mg, Tetracain HCL 0,1mg, Menthol 2mg
|
- Hộp 120 vỉ x 8 Viên ngậm
- Hộp
40 vỉ x 8 viên ngậm
|
- Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng như viêm họng, amidan cấp.
|
|
Edit
|
Delete
|