No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Dịch truyền |
|
Manitol 10% 500ml
|
|
- Chai 500 ml.
|
- Phòng ngừa thiểu niệu trong phẫu thuật.
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu.
- Dùng trong phẫu thuật thần kinh và nhãn khoa để giảm áp suất nội sọ và nội nhãn.
- Liệu pháp hỗ trợ trong ngộ độc thuốc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
- Dùng để thử chức năng thận.
- Dùng làm dung dịch tưới rửa trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến.
|
● MANITOL 10%.doc ● MANITOL 20% (BS).doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Dịch truyền |
D50
|
Acetate Ringer
|
Sodium chloride 3g, Potassium chloride 0,15g, Calcium chloride dihydrat 0,075g, Sodium acetate trihydrate 1,9g
|
Chai 500ml.
|
- Điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và acid-base.
- Điều chỉnh tình trạng giảm thể tích dịch cơ thể do mất máu trong phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
● ACETATERINGERS.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Dịch truyền |
D43
|
Paracol 10mg/ml
|
Paracetamol 10mg/ml
|
Chai 100ml dung dịch
|
Điều trị ngắn ngày các cơn sốt, các cơn đau
trung bình (đặc biệt trong trường hợp đau cấp tính, đau sau phẫu thuật,…).
|
● PARACOL 10ml DDTT.doc ● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Dịch truyền |
D23
|
Lactate Ringer 250ml
|
Sodium Chloride 0,6%; Potassium Chloride 0,03%; Calcium Chloride khan 0,015%; Sodium Lactate khan 0,31%
|
- Chai 250ml.
- Chai 500ml.
|
Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải trong các trường hợp:
- Mất nước nặng không thể bổ sung bằng đường uống như người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch.
- Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh: sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết,…
- Tiêu chảy nặng, ra mồ hôi quá nhiều, viêm tấy, lồng ruột cấp, sốt, bỏng nặng.
|
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Dịch truyền |
D53
|
Glucose 5% 250ml
|
Glucose 5% chai 250ml
|
Thùng 20 chai 250ml dung dịch
|
–Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● Glucose 5%.doc ● Glucose30%.doc ● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc ● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc ● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Dịch truyền |
D80
|
Dextrose 10% 250ml
|
Dextrose khan (10g/100ml)/250ml
|
Thùng 48 chai 250ml dung dịch
|
Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Dịch truyền |
D81
|
Dextrose 20% 250ml
|
Dextrose khan 50g/250ml
|
Thùng 48 chai 250ml dung dịch
|
Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Dịch truyền |
A75
|
Mekoamin S 5% 500ml
|
Acid Amin 5%
|
Thùng 12 chai 500ml dung dịch
|
- Cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường ruột bất khả dụng hoặc không đủ.
- Các trường hợp giảm protein huyết, suy dinh dưỡng, tiền và hậu phẫu.
|
● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Dịch truyền |
D57
|
Sodium chloride 0,9%
|
Natri Clorua 0,9% chai 250ml
|
Chai 100ml dd tiêm truyền
Chai 200ml dd tiêm truyền
Chai 250ml dd tiêm truyền
Chai 500ml dd tiêm truyền
Chai 1000ml dd tiêm truyền
|
- Bổ sung Sodium chloride và nước trong các trường hợp mất nước: tiêu chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
- Phòng và điều trị thiếu hụt Sodium và Chloride.
- Dung dịch tiêm truyền đẳng trương thay
|
► SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc ► sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Dịch truyền |
D02
|
Manitol 20% 250ml
|
Manitol 20% chai 250ml
|
Thùng 48 chai 250ml dung dịch
|
– Làm test kiểm tra chức năng thận.
– Phòng ngừa suy thận cấp.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị ngộ
độc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
– Giảm độc tính của cisplatin trên
thận.
– Giảm áp lực nội sọ, giảm áp lực
nhãn cầu.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị
thiểu niệu và vô niệu.
|
● MANITOL 10%.doc ● MANITOL 20% (BS).doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Dịch truyền |
D58
|
Sodium Chlorid 0,45% & Glucose 5%
|
Natri Clorua 0,45%
Glucose 5%
|
Chai 250ml dung dịch tuyên truyền
Chai 500ml dung dịch tuyên truyền
|
- Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước.
- Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc thuốc
ngủ, sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
- Tái lập cân bằng ion Na+ và ion Cl- .
- Điều
trị trong giai đoạn sớm của thừa dịch nội bào: giúp hạn chế lượng nước không
chứa chất điện giải.
|
● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc ● SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc ● sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc ● SODIUM CHLORIDE 10%.doc ● Sodium chloride 3%.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Dịch truyền |
D44
|
Glucose 5% 500ml
|
Glucose 5% chai 500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
–Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
|
● Glucose 5%.doc ● Glucose30%.doc ● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc ● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc ● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Dịch truyền |
D51
|
Dextrose 20% 500ml
|
Dextrose khan (50g/250ml)/500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
- Thiếu hụt carbohydrate.
- Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay bị chấn thương.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Dịch truyền |
D52
|
Dextrose 10% 500ml
|
Dextrose khan (10g/100ml)/500ml
|
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
|
- Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
- Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mạn, thuốc ngủ, ngộ độc do cyanide,sốc, viêm gan hoặc xơ gan.
- Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
- Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
- Dùng cho chứng giảm dextrose huyết.
|
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc ● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|