No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc kháng lao |
E02
|
Ethambutol 400mg
|
Ethambutol 400mg
|
Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc.
|
► ETHAMBUTOL 400mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc kháng lao |
P35
|
Pyrazinamide 500mg
|
Pyrazinamid 500mg
|
Chai 250 Viên nén
|
Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
A52
|
Aspirin MKP 81
|
Acid Acetyl Salicylic 81mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Phòng ngừa thứ phát nhồi máu cơ
tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiền sử về những bệnh này.
– Giảm đau nhẹ và vừa.
|
► ASPIRIN MKP 81-lan 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
D04
|
Dexamethasone 0,5mg
|
Dexamethason 0,5mg
|
Chai 200 Viên nén
|
- Trạng
thái hen, viêm thanh quản rít, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu.
- Dùng
phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên
nhân khác nhau.
- Dùng
trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn để thúc đẩy quá trình trưởng thành
thai.
- Liệu
pháp hỗ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
|
► DEXAMETHASONE 0,5mg (vang)-BS.doc
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
M51
|
Mekodin
|
Paracetamol 500mg
Codein 8mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
– Giảm đau trong các trường hợp: đau
đầu, đau răng, thấp khớp, nhức cơ, đau dây thần kinh, đau do chấn thương, đau
bụng kinh.
|
● MEKODIN.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P26
|
Paracold 500 Effervescent
|
Paracetamol 500mg
|
Hộp 4 vỉ x 4 Viên nén sủi bọt
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau
khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P12
|
Paracold Extra
|
Paracetamol 500mg Caffeine 65mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm
xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau
do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P29
|
Paracold Flu
|
Paracetamol 500mg
CafFeine 25mg
Phenylephrine 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung
huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm
cúm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P27
|
Paracold kids
|
Paracetamol 150mg
Vitamin C 75mg
|
Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các
trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do
chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P04
|
Paracold Plus
|
Paracetamol 325mg
Clopheniramine 4mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Dùng
trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp,
đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây
hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P31
|
Paracold- MKP 650
|
Paracetamol 650mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây
thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau
răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm
nhiễm.
|
● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
X02
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P80
|
Poncityl 500
|
Acid Mefenamic 500mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu,
đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt
trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
|
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc ► PONCITYL 500-bp.doc
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Kháng sinh uống |
A16
|
Amoxicillin 500mg
|
Ampicillin 500mg
|
- Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
2 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
20 vỉ x 10 viên nang
- Chai
100 viên nang
- Chai
500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
17 |
Kháng sinh uống |
AB5
|
Augbactam 156,25
|
Amoxicillin 125mg
Acid Clavulanic 31,25mg
|
Hộp
12 gói 2g thuốc bột uống
|
AUGBACTAM
dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh
thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi
các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh
beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết
niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu
đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn
nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm
tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ
răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ
bụng.
|
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
|
Edit
|
Delete
|
18 |
Kháng sinh uống |
A79
|
Augbactam 312,5
|
Amoxicillin 250mg
Acid Clavulanic 62,5mg
|
Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các
trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
► Augbactam 312,5.doc
|
Edit
|
Delete
|
19 |
Kháng sinh uống |
A80
|
Augbactam 625
|
Amoxicillin 500mg
Acid Clavulanic 125mg
|
- Hộp
2 vỉ x 7 viên bao phim
- Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời
gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
20 |
Kháng sinh uống |
A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
21 |
Kháng sinh uống |
A08
|
Aziphar 250
|
Azithromycin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
22 |
Kháng sinh uống |
C04
|
Cefixime MKP 100
|
Cefixim 100mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
23 |
Kháng sinh uống |
C11
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixim 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
24 |
Kháng sinh uống |
|
Cefixime MKP 400
|
Cefixim 400mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
|
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da và mô mềm.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
25 |
Kháng sinh uống |
C78
|
Cefpodoxime-MKP 200
|
Cefpodoxime 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Cefpodoxime
được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị
chủ yếu).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả
viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus
influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát
cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
- Nhiễm
lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm
khuẩn da và cấu trúc da.
|
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
26 |
Kháng sinh uống |
C57
|
Cephalexin 250mg
|
Cephalexin 250mg
|
Hộp
12 gói 2,5g thuốc bột uống
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu-sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
27 |
Kháng sinh uống |
C05
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
28 |
Kháng sinh uống |
C54
|
Cephalexin MKP 250
|
Cephalexin 250mg
|
- Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên
nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
29 |
Kháng sinh uống |
C32
|
Chloramphenicol 250mg
|
Cloramphenicol 250mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Chloramphenicol được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do Rickettsia,
Chlamydia khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định.
Các nhiễm trùng đường ruột như phó thương hàn.
|
|
Edit
|
Delete
|
30 |
Kháng sinh uống |
|
Danircap 125
|
|
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
|
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
- Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
- Viêm xoang hàm cấp.
- Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
|
► DANIRCAP 125.doc
|
Edit
|
Delete
|
31 |
Kháng sinh uống |
D05
|
Doxycycline 100mg
|
Doxycyclin 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
- Doxycyclin
được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae;
u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm
niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển
hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii;
bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia
psittaci; các bệnh Nicolas - Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo
không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
|
● DOXYCYCLINE-LAN 1.doc
|
Edit
|
Delete
|
32 |
Kháng sinh uống |
F06
|
Furonat
|
Cefotaxime 1g
|
THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml
TRÌNH
BÀY:
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.
|
– Điều
trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và
mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm
khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Điều
trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
|
► FURONAT.doc
|
Edit
|
Delete
|
33 |
Kháng sinh uống |
C53
|
Kalecin 250
|
Clarithromycin 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 Viên bao phim
|
- Các
trường hợp nhiễm khuẩn:
Đường hô hấp
trên như: viêm xoang, viêm họng, viêm Amiđan.
Đường hô hấp
dưới như: viêm phế quản, viêm phổi.
Viêm tai giữa.
Da và mô mềm
như: viêm nang lông….
- Phối
hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2và đôi khi với thuốc kháng khuẩn khác để diệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày- tá tràng.
|
► KALECIN 250 vbp.doc
|
Edit
|
Delete
|
34 |
Kháng sinh uống |
C45
|
Mekocefaclor
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 1 vỉ x 12 Viên nang
|
- Điều
trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường
hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường)
- Viêm
tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
- Viêm
phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus
|
► MEKOCEFACLOR 375.doc ► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ► MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ► MEKOCEFACLOR500BP.doc ► MEKOCEFACLORT Bot.doc
|
Edit
|
Delete
|
35 |
Kháng sinh uống |
|
Mekocefaclor 500
|
Cefaclor 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
|
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
|
Edit
|
Delete
|
36 |
Kháng sinh uống |
C56
|
Mekociprox
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền
liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật,
viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn
dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự
phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus
anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
37 |
Kháng sinh uống |
|
Mekociprox
|
Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói.
|
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
38 |
Kháng sinh uống |
M14
|
Mekomoxin
|
Amoxicilin trihydrat 250mg
|
|
Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy
cảm với Amoxicillin gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu-sinh
dục.
- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.
|
► MEKOMOXin.doc
|
Edit
|
Delete
|
39 |
Kháng sinh uống |
K14
|
Penicillin V 400.000IU
|
Penicilline V 400000IU
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Penicillin V được chỉ định trong
điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn
đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở
miệng, họng.
- Viêm phổi thể
nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da,
mô mềm.
- Phòng thấp khớp
cấp tái phát.
|
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc ● PenicillinG 1000000.doc
|
Edit
|
Delete
|
40 |
Kháng sinh uống |
P15
|
Prebacin 250
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang
|
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,...
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
|
|
Edit
|
Delete
|
41 |
Kháng sinh uống |
Q08
|
Quincef 500
|
Cefuroxim 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
|
Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm
trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Đường
hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
- Đường
hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản
mãn tính.
- Đường
niệu- sinh dục: viêm thận- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo,….
- Da
và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
- Bệnh
lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
- Cefuroxime
axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu.
|
● QUINCEF 125 (THUOCBOT)-lan 1.doc ● QUINCEF 125 VBP.doc ● Quincef250 VBP.doc ● Quincef500.doc
|
Edit
|
Delete
|
42 |
Kháng sinh uống |
S82
|
Sparlox 200
|
Sparfloxacin 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Điều trị những nhiễm khuẩn do vi
khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp: nhất là đường hô
hấp dưới như viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn,
tai- mũi- họng,…
– Sinh dục- niệu đạo: viêm niệu đạo
do lậu cầu hay không do lậu cầu, viêm bàng quang, viêm bể thận.
– Da và mô mềm: nhọt, áp xe…
|
► SPARLOX 200 bs.doc
|
Edit
|
Delete
|
43 |
Kháng sinh uống |
S02
|
Sulfaprim
|
Sulfamethoxazol 400mg
Trimethoprim 80mg
|
Chai 100 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các
chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM vnang.doc ► SULFAPRIM F bs.doc ► SULFAPRIM NEN.doc
|
Edit
|
Delete
|
44 |
Kháng sinh uống |
U01
|
Umecefa-500
|
Cefalexin 500mg
|
THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VNANG
|
Cefalexin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn rộng trên các chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm, được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm sau đây:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm xoang, viêm amiđan hốc, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường niệu: Viêm đài bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tiểu tái phát.
- Các nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Nhiễm lậu cầu (khi Penicillin không thích hợp).
- Các thủ thuật trên răng: Điều trị nhiễm khuẩn răng.
- Điều trị dự phòng cho các bệnh nhân có bệnh tim cần điều trị bệnh lý trên răng như là lựa chọn khác ngoài penicillin.
|
|
Edit
|
Delete
|
45 |
Thuốc rối loạn chuyển hóa |
L20
|
Lipisim 20
|
Simvastatin 20mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
– Điều trị chứng tăng cholesterol
máu: hỗ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn phần và
cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát, triglycerid giảm
ít.
– Dự phòng tiên phát biến cố mạch
vành: giảm các nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành tim, nhồi máu
cơ tim, tử vong do bệnh tim mạch.
– Xơ vữa động mạch: làm chậm tiến
triển xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.
|
► LIPISIM 20.doc
|
Edit
|
Delete
|
46 |
Nguyên liệu |
A43
|
Amoxicillin trihydrate powder
|
Amoxicillin Trihydrate
|
THUNG/25KG NGLIEU, THUNG/50KG NLIEU
|
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
47 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
B02
|
Busmocalm
|
Hyoscine 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
BUSMOCALM
điều trị các cơn đau vùng bụng do co thắt cơ trơn:
– Co thắt dạ dày- ruột: trong hội
chứng kích thích ruột, loét dạ dày- tá tràng.
– Co thắt và nghẹt đường mật: trong
viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,…
– Co thắt đường niệu- sinh dục:
trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận.
|
► BUSMOCALM.doc
|
Edit
|
Delete
|
48 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
C40
|
Cimetidine MKP 200mg
|
Cimetidine 200mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
-Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
-Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã
lành.
-Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
-Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng
Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
-Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ
dày, tá tràng.
|
● CIMETIDINE mkp 300.doc ● Cimetidine300mg.doc
|
Edit
|
Delete
|
49 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
M26
|
Mutecium - M
|
Domperidon 10mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
|
- Điều trị triệu chứng
buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do
thức ăn chậm xuống ruột.
- Điều trị triệu chứng
buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị
ung thư.
|
● MUTECIUM-M (vnen).doc ● MUTECIUM-M HDU.doc ● mutecium-m tbu.doc ● MUTECIUM-M vnen.doc
|
Edit
|
Delete
|
50 |
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột |
T85
|
Trà Gừng
|
Bột gừng 1,2g
|
Hộp 15 gói x 1,25g
|
Trợ tiêu hoá, chữa cảm cúm, nhức đầu, ho, nôn mửa, chân tay lạnh.
|
● cepha500 tim trang.doc ● Haeditrate.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● TETRACYCLINE 250.doc ● Tetracyline 500 vnang.doc
|
Edit
|
Delete
|
51 |
Thuốc bổ - vitamin |
|
Calci Lactate 650mg
|
|
- Vỉ 10 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Chai 100 viên nén.
|
- Tăng nhu cầu về calcium như phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì). Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, hay điều trị bằng corticoid, còi xương, sau mãn kinh.
- Điều trị tình trạng thiếu calcium.
|
● CALCI-D.doc ● LYSINKID-CALCI-A.doc ● LYSINKID-CALCI.doc
|
Edit
|
Delete
|
52 |
Thuốc bổ - vitamin |
B07
|
Meko - BC Complex
|
Vitamin B1 15mgVitamin B2 10mgVitamin B6 5mgVitamin PP 50mgVitamin B5 10mgVitamin C 300mg
|
THÙNG/68HỘP/1CHAI/100VNANG
|
Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ
tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú.
- Dự phòng và
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
53 |
Thuốc bổ - vitamin |
G10
|
Mekogluta-B6
|
Acid L - Glutamic 400mg
Vitamin B6 2mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí
nhớ kém, học không tập trung.
- Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai.
|
|
Edit
|
Delete
|
54 |
Thuốc bổ - vitamin |
M55
|
Mekomulvit
|
Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid,
Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid
|
Chai 100 Viên bao đường
|
–Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy
nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên
trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có
thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
|
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
55 |
Thuốc bổ - vitamin |
T89
|
Tam that
|
Tam thất 500mg
|
THÙNG/70CHAI/100V.NANG
|
Thổ huyết, băng huyết, rong kinh sau khi sanh. Kiết máu, thiếu máu nặng, người mệt mỏi, hoa mắt, nhức đầu, ít ngủ.Dùng bổ sung trong điều trị ung thư.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc ● Heptaminol.doc ● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc ● MEKOTAMOL.doc ● PARACETAMOL 325.doc ● PROTAMOL.doc ● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
56 |
Thuốc bổ - vitamin |
V48
|
Vitamin B1 250mg
|
Vitamin B1 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
|
- Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như bệnh tê phù, bệnh não Wernicke,
viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh của phụ nữ
mang thai (nếu có kết hợp với triệu chứng nôn ói nặng).
- Trị những hội chứng đau như cơn nhức đầu
|
► VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
|
Edit
|
Delete
|
57 |
Thuốc bổ - vitamin |
V25
|
Vitamin B1 50mg
|
Vitamin B1 50mg
|
Chai 100 Viên nén
|
-Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng.
-Điều trị bệnh tê phù.
-Điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
58 |
Thuốc bổ - vitamin |
V64
|
Vitamin C 100mg
|
Vitamin C 100mg
|
Hộp 10 vỉ x 30 Viên nén
|
Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
59 |
Thuốc bổ - vitamin |
V47
|
Vitamin E 100mg
|
Vitamin E 100mg
|
Hộp 1 chai 50 viên
|
Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E. Dùng trong bệnh đái dầm, cận thị tiến triển, phụ nữ sẩy thai liên tiếp.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|