No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P12
|
Paracold Extra
|
Paracetamol 500mg Caffeine 65mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm
xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau
do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P29
|
Paracold Flu
|
Paracetamol 500mg
CafFeine 25mg
Phenylephrine 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung
huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm
cúm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
X02
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P80
|
Poncityl 500
|
Acid Mefenamic 500mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu,
đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt
trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
|
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc ► PONCITYL 500-bp.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Kháng sinh uống |
A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Kháng sinh uống |
A08
|
Aziphar 250
|
Azithromycin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Kháng sinh uống |
C04
|
Cefixime MKP 100
|
Cefixim 100mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Kháng sinh uống |
C11
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixim 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Kháng sinh uống |
|
Cefixime MKP 400
|
Cefixim 400mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
|
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da và mô mềm.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Kháng sinh uống |
C78
|
Cefpodoxime-MKP 200
|
Cefpodoxime 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Cefpodoxime
được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị
chủ yếu).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả
viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus
influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát
cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
- Nhiễm
lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm
khuẩn da và cấu trúc da.
|
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Kháng sinh uống |
C05
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
|
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
|
● CEPHAlexin 250 tbu.doc ● CEPHALEXIN MKP 250.doc ● CEPHALEXIN MKP 500.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Kháng sinh uống |
C54
|
Cephalexin MKP 250
|
Cephalexin 250mg
|
- Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên
nang
|
Cephalexin được chỉ định
trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm
khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc
và viêm họng.
·Viêm
đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm
khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm
khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh
lậu.
·Nhiễm
khuẩn răng.
·Điều
trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Kháng sinh uống |
|
Danircap 125
|
|
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
|
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
- Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
- Viêm xoang hàm cấp.
- Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
|
► DANIRCAP 125.doc
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Kháng sinh uống |
F06
|
Furonat
|
Cefotaxime 1g
|
THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml
TRÌNH
BÀY:
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.
|
– Điều
trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và
mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm
khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Điều
trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
|
► FURONAT.doc
|
Edit
|
Delete
|
17 |
Kháng sinh uống |
|
Mekocefaclor 500
|
Cefaclor 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
|
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
|
Edit
|
Delete
|
18 |
Kháng sinh uống |
C56
|
Mekociprox
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền
liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật,
viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn
dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự
phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus
anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
19 |
Kháng sinh uống |
|
Mekociprox
|
Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói.
|
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
20 |
Kháng sinh uống |
M14
|
Mekomoxin
|
Amoxicilin trihydrat 250mg
|
|
Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy
cảm với Amoxicillin gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu-sinh
dục.
- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.
|
► MEKOMOXin.doc
|
Edit
|
Delete
|
21 |
Kháng sinh uống |
K14
|
Penicillin V 400.000IU
|
Penicilline V 400000IU
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Penicillin V được chỉ định trong
điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn
đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở
miệng, họng.
- Viêm phổi thể
nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da,
mô mềm.
- Phòng thấp khớp
cấp tái phát.
|
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc ● PenicillinG 1000000.doc
|
Edit
|
Delete
|
22 |
Kháng sinh uống |
P15
|
Prebacin 250
|
Cefaclor 250mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang
|
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,...
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
|
|
Edit
|
Delete
|
23 |
Kháng sinh uống |
S02
|
Sulfaprim
|
Sulfamethoxazol 400mg
Trimethoprim 80mg
|
Chai 100 Viên nén
|
Nhiễm khuẩn do các
chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
|
► SULFAPRIM vnang.doc ► SULFAPRIM F bs.doc ► SULFAPRIM NEN.doc
|
Edit
|
Delete
|
24 |
Kháng sinh uống |
U01
|
Umecefa-500
|
Cefalexin 500mg
|
THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VNANG
|
Cefalexin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn rộng trên các chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm, được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm sau đây:
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm xoang, viêm amiđan hốc, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường niệu: Viêm đài bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tiểu tái phát.
- Các nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Nhiễm lậu cầu (khi Penicillin không thích hợp).
- Các thủ thuật trên răng: Điều trị nhiễm khuẩn răng.
- Điều trị dự phòng cho các bệnh nhân có bệnh tim cần điều trị bệnh lý trên răng như là lựa chọn khác ngoài penicillin.
|
|
Edit
|
Delete
|
25 |
Nguyên liệu |
A43
|
Amoxicillin trihydrate powder
|
Amoxicillin Trihydrate
|
THUNG/25KG NGLIEU, THUNG/50KG NLIEU
|
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
26 |
Thuốc bổ - vitamin |
B07
|
Meko - BC Complex
|
Vitamin B1 15mgVitamin B2 10mgVitamin B6 5mgVitamin PP 50mgVitamin B5 10mgVitamin C 300mg
|
THÙNG/68HỘP/1CHAI/100VNANG
|
Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời
kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ
tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú.
- Dự phòng và
|
● be ho Mekophar.doc ● CARDICORMEKOPHAR.doc ● ERYMEKOPHAR.doc ● MEKO CEPHA.doc ● MEKO CORAMIN.doc ● MEKO INH 150-BS.doc ● MEKO-ALLERGY F.doc ● MEKO-OSCAL.doc ● mekoamin DDTT.doc ● MEKOAMIN SIRO.doc ● mekoaminS 5%.doc ● MEKOARYL.doc ● MEKOBRAND.doc ● MEKOCEFACLOR 375.doc ● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc ● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc ● MEKOCEFACLOR500BP.doc ● MEKOCEFACLORT Bot.doc ● MEKOCEFAL 250 NANG.doc ● MEKOCEFAL 250 tb.doc ● MEKOCEFAL-NANG.doc ● MEKOCEFAL-vbp.doc ● Mekocetin.doc ● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ● mekociproxTBot.doc ● MEKOCLOXACIN 250.doc ● MEKODECOL.doc ● MEKODERM-NEOMYCIN.doc ● MEKODIN.doc ● MEKOFAN-lan 2.doc ● MEKOFENAC.doc ● Mekoferrat B9.doc ● MEKOFERRAT-VBD.doc ● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc ● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc ● MEKOFLOQUIN 250bs.doc ● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc ● MEKOINDOCIN 25-BS.doc ● MEKOLACTAGIL-BS.doc ● mekolasmin.doc ● MEKOLUXEN.doc ● mekomorivital-F.doc ● MEKOMOXin.doc ● mekomucosol SIRO.doc ● MEKOMUCOSOL TBU.doc ● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc ● MEKOPADOL.doc ● MEKOPEN.doc ● MEKOPERIN 4.doc ● MEKOPORA BS.doc ● MEKOQUININ.doc ● MEKOQUININ300.doc ● MEKOROX 150.doc ● MEKOTAMOL.doc ● mekotricin.doc ● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc ● MEKOTROPYL 800.doc ● mekotyrossin.doc ● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc ● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc ● MEKOZETEL bs.doc ● Mekozincef.doc ● MEKOZITEX 10-lan 2.doc ● terpin mekong.doc
|
Edit
|
Delete
|
27 |
Thuốc bổ - vitamin |
G10
|
Mekogluta-B6
|
Acid L - Glutamic 400mg
Vitamin B6 2mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí
nhớ kém, học không tập trung.
- Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai.
|
|
Edit
|
Delete
|
28 |
Thuốc bổ - vitamin |
T89
|
Tam that
|
Tam thất 500mg
|
THÙNG/70CHAI/100V.NANG
|
Thổ huyết, băng huyết, rong kinh sau khi sanh. Kiết máu, thiếu máu nặng, người mệt mỏi, hoa mắt, nhức đầu, ít ngủ.Dùng bổ sung trong điều trị ung thư.
|
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc ● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc ● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc ● Augbactam 312,5.doc ● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc ● AUGBACTAM1G vbp.doc ● Augbactam625 vbp.doc ● Heptaminol.doc ● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc ● MEKOTAMOL.doc ● PARACETAMOL 325.doc ● PROTAMOL.doc ● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
29 |
Thuốc bổ - vitamin |
V25
|
Vitamin B1 50mg
|
Vitamin B1 50mg
|
Chai 100 Viên nén
|
-Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng.
-Điều trị bệnh tê phù.
-Điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu.
|
● VITAMIN A 5000IU.doc ● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc ● VITAMIN B1-VBD-bs.doc ● vitamin b1.doc ● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc ● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc ● VITAMIN B6-VBD BS.doc ● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc ● VITAMIN C MKP 500mg.doc ● VITAMIN PP 500mg.doc ● vitamin PP.doc ● VitaminC 100 NEN.doc ● VitaminC VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|