MAIN MENU

Data managament

MEKOPHAR
Add All No photo No info full info Inactive
PRODUCT MANAGEMENT
Language
Product Category
No Category KHKD Product Name Subjects Package Description Option
1 Thuốc kháng lao
E02
Ethambutol 400mg Ethambutol 400mg Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim – Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc. ► ETHAMBUTOL 400mg.doc
Edit Delete
2 Thuốc kháng lao
P35
Pyrazinamide 500mg Pyrazinamid 500mg Chai 250 Viên nén Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.  Edit Delete
3 Thuốc kháng lao
R09
Rifampicin 150mg Rifampicin 150mg -  Vỉ 10 viên nang. Hộp 10 vỉ.
-  Chai 250 viên nang. Hộp 1 chai.
- Điều trị các thể lao, phong và các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram (+) & gram (- ) chịu tác dụng.
- Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae, Neisseria meningitidis.
- Bệnh do Brucella.
● RIFAMPICIN 150.doc
● RIFAMPICIN 300.doc
● RIFAMPICIN inh.doc
Edit Delete
4 Thuốc kháng lao
R18
Rifampicin-INH Rifampicin 150mg Isoniazid 100mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Hộp 1 chai 250 viên nang
Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid. Edit Delete
5 Thuốc kháng sốt rét
Artemether- Plus 20/120 Gói 1,5 g. Hộp 12 gói. -  ARTEMETHER- PLUS được chỉ định điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. 
-  ARTEMETHER- PLUS còn được chỉ định trong điều trị thay thế khẩn cấp các trường hợp sốt rét.
● ARTEMETHER-PLUD BPHDU.doc
● Artemether-plus 20120 tbu.doc
Edit Delete
6 Thuốc kháng sốt rét
C01
Cloroquin Phosphat 250mg Cloroquin Phosphat 250mg Chai 200 Viên nén

–Phòng ngừa hoặc điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc.

–Diệt amíp ngoài ruột.

–Viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ.

● CLOROQUIN PHOSPHAT 250.doc
Edit Delete
7 Thuốc kháng sốt rét
Falcidin Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.  FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác. ► FALCIDIN 80640.doc
► FALCIDIN BPHDU.doc
► FALCIDIN VNDBP.doc
Edit Delete
8 Thuốc kháng sốt rét
Lumethem 40/240
Hộp 1 vỉ x 12 viên nén
Điều trị sốt rét cấp tính do Plasmodium falciparum, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
Edit Delete
9 Thuốc kháng sốt rét
F02
Mekofan Sulfadoxine 500mg Pyrimethamine 25mg Hộp 10 x 3 Viên nén - Điều trị sốt rét do chủng Plasmodium falciparum kháng Cloroquin.
- Dự phòng sốt rét cho những người vào vùng sốt rét do chủng P. falciparum kháng Cloroquin.
● MEKOFAN-lan 2.doc
Edit Delete
10 Thuốc kháng sốt rét
F04
Mekofloquin 250 Mefloquine HCl 250mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim Ðiều trị và dự phòng sốt rét do P. falciparum kháng với Chloroquine ► MEKOFLOQUIN 250bs.doc
Edit Delete
11 Thuốc kháng sốt rét
Q10
Mekoquinin Quinine Sulphate 250mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Điều trị sốt rét do P. falciparum P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc sốt rét nhóm amino- 4- quinoline khác.
► MEKOQUININ.doc
► MEKOQUININ300.doc
Edit Delete
12 Thuốc kháng sốt rét
Q01
Quinine Sulphate 250mg Quinine Sulphate 250mg Chai 180 Viên nén Điều trị sốt rét do P. falciparum P. vivax, đặc biệt trong trường hợp đề kháng hoặc nghi ngờ đề kháng với Chloroquine hoặc các thuốc điều trị sốt rét nhóm amino- 4- quinoline khác.
● QUININE SULPHAT250.doc
Edit Delete
13 Thuốc phụ khoa
G11
Gynoseptyl Sunfat Đồng, Acid Boric Natri Lauryl Sulfat    - Chai 60ml.
   - Chai 200ml.
   - Dùng trong vệ sinh phụ nữ: sát khuẩn, tẩy sạch mùi hôi và các chất dơ bẩn hoặc trong những trường hợp: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm âm hộ - âm đạo, khí hư, huyết trắng.
   - Sát khuẩn ngoài da: lác, lang ben, nấm kẽ tay chân, mụn, ngứa, rôm, sảy.
● GYNOSEPTYL.doc
Edit Delete
14 Thuốc phụ khoa
G13
Gynoternan Metronidazole 200mg; Chloramphenicol 80mg; Dexamethosone Acetate 0,5mg; Nystatin 100,000UI Hộp 1 vỉ x 10 viên đặt phụ khoa.
-  Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường.
-  Viêm âm đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis, đặc biệt là nấm Candida albicans.
-  Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp, do nhiễm đồng thời Trichomonasvà nấm men.
- Phòng nhiễm khuẩn do thủ thuật phụ khoa.
► gynoternan.doc
► neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
15 Thuốc phụ khoa
N14
Neo- Gynoternan Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000IU, Nystatin 100.000IU Hộp 1 vỉ x 10 Viên nén
● neo-GYNOTERNAN.doc
Edit Delete
16 Thuốc phụ khoa
P51
Povidone Iodine 10% Povidone Iodine 10% Chai 90ml Chai 90ml. Hộp 10 chai Nhiễm khuẩn phụ khoa: huyết trắng, viêm âm đạo- cổ tử cung, viêm âm hộ- âm đạo. ● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
Edit Delete
17 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
AC3
Alphachymotrypsin Chymotrypsin 21 microkatals Hộp 5 vỉ x 10 Viên nén

Alphachymotrypsin là chất chống phù nề và kháng viêm dạng men: dùng trong điều trị các trường hợp phù nề, tụ máu sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.

Edit Delete
18 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
A81
Arthrobic 7,5 Meloxicam 7,5mg Hộp 1 chai 50 Viên nén Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
● ARTHROBIC 15-lan 2.doc
● ARTHROBIC 7.5-lan 2.doc
Edit Delete
19 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
A52
Aspirin MKP 81 Acid Acetyl Salicylic 81mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim

– Phòng ngừa thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ ở bệnh nhân có tiền sử về những bệnh này.

– Giảm đau nhẹ và vừa.

► ASPIRIN MKP 81-lan 1.doc
Edit Delete
20 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
D04
Dexamethasone 0,5mg Dexamethason 0,5mg Chai 200 Viên nén - Trạng thái hen, viêm thanh quản rít, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu.
- Dùng phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau.
- Dùng trước khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn để thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
► DEXAMETHASONE 0,5mg (vang)-BS.doc
Edit Delete
21 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
D59
Diclofenac 75mg Diclofenac sodium 75mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị dài hạn các triệu chứng trong: thoái hóa khớp, viêm khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm khớp đốt sống, …
- Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính: tai- mũi- họng, sản phụ
● DICLOFENAC 50mg.doc
● DICLOFENAC 75.doc
Edit Delete
22 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
C62
Mekocetin Betamethason 0,5mg Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén Điều trị các bệnh như thấp khớp, bệnh colagen, bệnh ngoài da, dị ứng, bệnh nội tiết, bệnh ở mắt, hô hấp, máu, ung thư và nhiều bệnh khác có đáp ứng với liệu pháp corticosteroid. ► Mekocetin.doc
Edit Delete
23 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
M51
Mekodin Paracetamol 500mg Codein 8mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang – Giảm đau trong các trường hợp: đau đầu, đau răng, thấp khớp, nhức cơ, đau dây thần kinh, đau do chấn thương, đau bụng kinh.
● MEKODIN.doc
Edit Delete
24 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P55
Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg Chai 100 Viên nang -  Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
-  Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACETAMOL 325.doc
Edit Delete
25 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P23
Paracold 250 Paracetamol 250mg Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
26 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P26
Paracold 500 Effervescent Paracetamol 500mg Hộp 4 vỉ x 4 Viên nén sủi bọt - Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
27 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P12
Paracold Extra Paracetamol 500mg Caffeine 65mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
28 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P29
Paracold Flu Paracetamol 500mg CafFeine 25mg Phenylephrine 5mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm cúm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
29 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Paracold Fort    - Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
   - Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên. ● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
30 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P25
Paracold infants F Paracetamol 150mg Hộp 24 Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp:
- Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
► PARACOLD INFANTS F.doc
Edit Delete
31 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P27
Paracold kids Paracetamol 150mg Vitamin C 75mg Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp:
-  Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
Edit Delete
32 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P04
Paracold Plus Paracetamol 325mg Clopheniramine 4mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Dùng trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp, đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
33 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P31
Paracold- MKP 650 Paracetamol 650mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim - Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
Edit Delete
34 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
X02
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Chai 100 Viên nang Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
-   Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
-   Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
-   Bệnh gút cấp.
-   Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
35 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P93
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
36 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P80
Poncityl 500 Acid Mefenamic 500mg Chai 100 Viên bao phim    Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc
► PONCITYL 500-bp.doc
Edit Delete
37 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P54
Protamol Paracetamol 325mg Ibuprofen 200mg Hộp 5 vỉ x 20 Viên nén - Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau lưng, đau cơ, bong gân, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu, nhức đầu và các chứng tương tự.
► PROTAMOL.doc
Edit Delete
38 Kháng sinh tiêm
A18
Augbactam 1g/200mg Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm.
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh
beta- lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh
beta- lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUGBACTAM tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi phẫu thuật dạ dày- ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
Edit Delete
39 Kháng sinh tiêm
C79
Capime 1g Cefepim 1g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm -  Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả trường hợp có viêm bể thận kèm theo).
-  Viêm phổi nặng, kể cả có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do các chủng nhạy cảm với thuốc.
 
-  Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do các chủng Staphylococcusaureus nhạy cảmvới methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với Cefepime.
● CAPIME-lan 1.doc
Edit Delete
40 Kháng sinh tiêm
C69
Cefotaxime 1g Cefotaxim 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm. Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
- Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
- Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes)
- Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
● Cefotaxime1g.doc
Edit Delete
41 Kháng sinh tiêm
Ceftazidime MKP 1g Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm 
khuẩn trong bệnh nhày nhớt, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương,…
Edit Delete
42 Kháng sinh tiêm
M40
Mekozincef Ceftriaxon 1g Hộp 10 lọ 1g bột pha tiêm Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm:
–  Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết.
–  Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp dưới.
–  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- thận.
–  Lậu, thương hàn, giang mai.
–  Nhiễm khuẩn  xương, khớp, da, mô mềm và các vết thương.
–  Nhiễm khuẩn vùng bụng (viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường dẫn mật, dạ dày- ruột).
–  Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp.
► Mekozincef.doc
Edit Delete
43 Kháng sinh tiêm
Raspam 1g Hộp 10 lọ. Các bệnh nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime bao gồm:
   - Áp xe não, bệnh lậu, bệnh thương hàn.
   - Viêm phổi, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes).
   - Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, sinh mổ.
● Raspam1g.doc
Edit Delete
44 Kháng sinh uống
A23
Amoxicillin 250mg Amoxicillin 250mg - Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
 
– Nhiễm khuẩn da.
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
45 Kháng sinh uống
A16
Amoxicillin 500mg Ampicillin 500mg - Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 20 vỉ x 10 viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh ngoài da.
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
46 Kháng sinh uống
A30
Ampicillin MKP 250 Amoxicillin 250mg THÙNG/960VỈ/10VNANG – Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Bệnh lậu do Gonococcuschưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm Listeria vì vi khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin. 
► AMPICILLIN MKP 250-lan 1.doc
Edit Delete
47 Kháng sinh uống
AB5
Augbactam 156,25 Amoxicillin 125mg Acid Clavulanic 31,25mg Hộp 12 gói 2g thuốc bột uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalis sản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-   Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-   Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-   Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-   Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-   Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
Edit Delete
48 Kháng sinh uống
A79
Augbactam 312,5 Amoxicillin 250mg Acid Clavulanic 62,5mg Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► Augbactam 312,5.doc
Edit Delete
49 Kháng sinh uống
A80
Augbactam 625 Amoxicillin 500mg Acid Clavulanic 125mg - Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim
- Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
Edit Delete
50 Kháng sinh uống
Aumakin 1g/200mg Amoxicillin 1g Acid Clavulanic 200mg - Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm.
- Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
AUMAKIN 1g/200mg dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi-phế quản.
-   Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-   Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-   Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
-   Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
-   Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
AUMAKIN 1g/200mg tiêm tĩnh mạch cũng được chỉ định trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật.
● AUMAKIN 156,25 GOI.doc
● AUMAKIN 281,25 GOI.doc
● AUMAKIN 562,5 GOI.doc
● AUMAKIN1g vbp.doc
● AUMAKIN1g-TBPT.doc
● AUMAKIN312,5g tbu.doc
● AUMAKIN625g.doc
Edit Delete
51 Kháng sinh uống
A49
Aziphar 200 Azithromycin 200mg Hộp 10 gói 1,5g thuốc bột uống. Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Edit Delete
52 Kháng sinh uống
A08
Aziphar 250 Azithromycin 250mg Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Edit Delete
53 Kháng sinh uống
C04
Cefixime MKP 100 Cefixim 100mg Hộp 12 gói 1,5g thuốc bột uống Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn,   viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
54 Kháng sinh uống
C03
Cefixime MKP 200 Cefixime 200mg Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, …
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
-  Da và mô mềm.
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
55 Kháng sinh uống
C11
Cefixime MKP 200 Cefixim 200mg Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
-  Da và mô mềm.
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
56 Kháng sinh uống
Cefixime MKP 400 Cefixim 400mg Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn: 
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, … 
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, .. 
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn. 
-  Da và mô mềm.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
57 Kháng sinh uống
C23
Cefixime MKP 50 Cefixim 50mg Hộp 12 gói 1,5g thuốc bột uống Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn,   viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
58 Kháng sinh uống
C28
Cefofast Cefotaxim 1g THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g

TRÌNH BÀY:

Lọ 1g thuốc bột pha tiêm. Hộp 10 lọ.

–   Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Cefotaxime, bao gồm áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes), viêm phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với Metronidazole) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.

► CEFOFAST.doc
Edit Delete
59 Kháng sinh uống
C78
Cefpodoxime-MKP 200 Cefpodoxime 200mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim     Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
-  Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị chủ yếu).
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
-   Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
-   Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
-   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
60 Kháng sinh uống
C57
Cephalexin 250mg Cephalexin 250mg Hộp 12 gói 2,5g thuốc bột uống Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu-sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
● CEPHAlexin 250 tbu.doc
● CEPHALEXIN MKP 250.doc
● CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
61 Kháng sinh uống
C05
Cephalexin 500mg Cephalexin 500mg Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: 
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. 
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
● CEPHAlexin 250 tbu.doc
● CEPHALEXIN MKP 250.doc
● CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
62 Kháng sinh uống
C54
Cephalexin MKP 250 Cephalexin 250mg - Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
 
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
Edit Delete
63 Kháng sinh uống
C55
Cephalexin MKP 500 Cephalexin 500mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Chai 100 viên nang
Chai 500 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
 
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
► CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
64 Kháng sinh uống
C32
Chloramphenicol 250mg Cloramphenicol 250mg Chai 100 Viên bao đường Chloramphenicol được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do Rickettsia, Chlamydia khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định. Các nhiễm trùng đường ruột như phó thương hàn. Edit Delete
65 Kháng sinh uống
Danircap 125 Gói 2,5g. Hộp 12 gói. DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
   -   Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
   -   Viêm xoang hàm cấp.
   -   Viêm họng, viêm amidan.
   -   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
► DANIRCAP 125.doc
Edit Delete
66 Kháng sinh uống
D05
Doxycycline 100mg Doxycyclin 100mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang -  Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas - Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
● DOXYCYCLINE-LAN 1.doc
Edit Delete
67 Kháng sinh uống
E09
Erymekophar Erythromycin 250mg Hộp 30 gói 2,5g thuốc bột uống. –Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
+  Các nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
+  Viêm phế quản,viêm phổi (do Mycoplasma, Chlamydia,Streptococcusvà các loại viêm phổi không điển hình), các nhiễm khuẩn do Legionella, viêm xoang, ho gà, bạch hầu.
+  Viêm kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do Chlamydia.
+  Hạ cam.
–Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
–Dùng thay thế các kháng sinh b- lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
–Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
► ERYMEKOPHAR.doc
Edit Delete
68 Kháng sinh uống
E15
Erythromycin 500mg Erythromycin 500mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim

-Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, các cơ quan tiết niệu-sinh dục, đường tiêu hóa.

- Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.

- Dùng thay thế các kháng sinh b-lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.

- Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.

► ERYTHROMYCIN 500mg-LAN 1.doc
Edit Delete
69 Kháng sinh uống
F06
Furonat Cefotaxime 1g THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml

TRÌNH BÀY:  
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.

 

–  Điều trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

–  Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

► FURONAT.doc
Edit Delete
70 Kháng sinh uống
C53
Kalecin 250 Clarithromycin 250mg Hộp 1 vỉ x 14 Viên bao phim -  Các trường hợp nhiễm khuẩn:
   Đường hô hấp trên như: viêm xoang, viêm họng, viêm Amiđan.
   Đường hô hấp dưới như: viêm phế quản, viêm phổi. 
   Viêm tai giữa.
   Da và mô mềm như: viêm nang lông….
-  Phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2và đôi khi với thuốc kháng khuẩn khác để diệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày- tá tràng.
► KALECIN 250 vbp.doc
Edit Delete
71 Kháng sinh uống
M19
Medozidim 1g Ceftazidime 1g THÙNG/30HỘP/10LỌ 1g

TRÌNH BÀY: 

      Lọ 1g. Hộp 10 lọ.

Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn ● MEDOZIDIM.doc
Edit Delete
72 Kháng sinh uống
C45
Mekocefaclor Cefaclor 250mg Hộp 1 vỉ x 12 Viên nang -  Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm (đặc biệt các trường hợp thất bại sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường)
-  Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
-  Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
-  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus 
► MEKOCEFACLOR 375.doc
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
► MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc
► MEKOCEFACLOR500BP.doc
► MEKOCEFACLORT Bot.doc
Edit Delete
73 Kháng sinh uống
Mekocefaclor 500 Cefaclor 500mg Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
-   Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
-  Viêm tai giữa.
-  Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
Edit Delete
74 Kháng sinh uống
C56
Mekociprox Ciprofloxacin 500mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
75 Kháng sinh uống
Mekociprox Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói. - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis. 
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
76 Kháng sinh uống
M14
Mekomoxin Amoxicilin trihydrat 250mg

Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục.

- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.

► MEKOMOXin.doc
Edit Delete
77 Kháng sinh uống
P11
Mekopen Penicilline 1M.IU Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
·Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
·Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
·Phòng thấp khớp cấp tái phát.
► MEKOPEN.doc
Edit Delete
78 Kháng sinh uống
N24
Novomycine 1,5M.IU Spiramycin 1,5M.IU Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim – Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin : nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).
–Dự phòng viêm màng não.
–Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.
–Bệnh do Toxoplasma ở phụ nữ mang thai
● NOVOMYCINE 0,75.doc
● NOVOMYCINE 1,5.doc
● NOVOMYCINE 3.doc
Edit Delete
79 Kháng sinh uống
O09
Ofloxacin 200mg Ofloxacin 200mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như: 
– Viêm phế quản nặng, viêm phổi. 
– Nhiễm khuẩn niệu- sinh dục, tuyến tiền liệt. 
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm. 
– Viêm đại tràng.
► OFLOXACIN 200mg-lan 1.doc
Edit Delete
80 Kháng sinh uống
K14
Penicillin V 400.000IU Penicilline V 400000IU Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
- Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát.
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc
● PenicillinG 1000000.doc
Edit Delete
81 Kháng sinh uống
P15
Prebacin 250 Cefaclor 250mg Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang   - Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. 
  - Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,... 
  - Nhiễm trùng da và mô mềm. 
Edit Delete
82 Kháng sinh uống
Q08
Quincef 500 Cefuroxim 500mg Hộp 2 vỉ x 5 Viên bao phim Thuốc được chỉ định điều trị những nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
-  Đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng.
-  Đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
-  Đường niệu- sinh dục: viêm thận- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo,….
-  Da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.
-  Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
-  Cefuroxime axetil cũng được uống để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu. 
● QUINCEF 125 (THUOCBOT)-lan 1.doc
● QUINCEF 125 VBP.doc
● Quincef250 VBP.doc
● Quincef500.doc
Edit Delete
83 Kháng sinh uống
R29
Roxithromycin 150mg Roxithromycin 150mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén    Roxithromycin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tai- mũi- họng: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm khuẩn đường niệu- sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung- âm đạo.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
– Nhiễm khuẩn răng miệng.
► ROXITHROMYCIN 150mg-lan 1.doc
Edit Delete
84 Kháng sinh uống
S82
Sparlox 200 Sparfloxacin 200mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim Điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp: nhất là đường hô hấp dưới như viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, tai- mũi- họng,…
– Sinh dục- niệu đạo: viêm niệu đạo do lậu cầu hay không do lậu cầu, viêm bàng quang, viêm bể thận.
– Da và mô mềm: nhọt, áp xe…
► SPARLOX 200 bs.doc
Edit Delete
85 Kháng sinh uống
S02
Sulfaprim Sulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg Chai 100 Viên nén Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
► SULFAPRIM vnang.doc
► SULFAPRIM F bs.doc
► SULFAPRIM NEN.doc
Edit Delete
86 Kháng sinh uống
S20
Sulfaprim F Sulfamethoxazol 800mg Trimethoprim 160mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
► SULFAPRIM F bs.doc
Edit Delete
87 Kháng sinh uống
T13
Tetracycline 500mg Tetracylin Hydroclorid 500mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Các bệnh nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường sinh dục, tiết niệu: viêm niệu đạo, giang mai, …
- Da và mô mềm: mụn trứng cá, …
● TETRACYCLINE 250.doc
Edit Delete
88 Kháng sinh uống
U01
Umecefa-500 Cefalexin 500mg THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VNANG Cefalexin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn rộng trên các chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm, được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm sau đây: 
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm xoang, viêm amiđan hốc, viêm họng. 
- Nhiễm khuẩn đường niệu: Viêm đài bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tiểu tái phát. 
- Các nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Nhiễm lậu cầu (khi Penicillin không thích hợp). 
- Các thủ thuật trên răng: Điều trị nhiễm khuẩn răng. 
- Điều trị dự phòng cho các bệnh nhân có bệnh tim cần điều trị bệnh lý trên răng như là lựa chọn khác ngoài penicillin. 
Edit Delete
89 Mỹ phẩm
Celvaron gel MKP Hộp 7 tuýp x 1ml
Hộp 14 tuýp x 1ml
Hộp 1 tuýp x 10ml
Giúp da khỏe mạnh, tươi sáng, mịn màng. Giúp chống lão hóa, tái tạo sức sống từ sâu bên trong da. Làm tăng sức đề kháng của da, giúp cân bằng da, phục hồi tế bào da. Edit Delete
90 Mỹ phẩm
Elaine Hộp 1 tuýp x 20g Trị khô nứt da, làm cho da mềm mại và mịn màng. Edit Delete
91 Thuốc rối loạn chuyển hóa
L06
Lifibrat 200mg Fenofibrat 200mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên nang Thuốc được chỉ định trong chứng tăng cholesterol máu (tuýp IIa) kèm/hoặc tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (tuýp IV) hoặc phối hợp (tuýp IIb và III), khi chế độ ăn kiêng thích hợp và duy trì không đủ hiệu quả. ● Lifibrat 200.doc
● lifibrat 300.doc
Edit Delete
92 Thuốc rối loạn chuyển hóa
L20
Lipisim 20 Simvastatin 20mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim – Điều trị chứng tăng cholesterol máu: hỗ trợ cho liệu pháp ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát, triglycerid giảm ít.
– Dự phòng tiên phát biến cố mạch vành: giảm các nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành tim, nhồi máu cơ tim, tử vong do bệnh tim mạch.
 
– Xơ vữa động mạch: làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành, giảm nguy cơ biến cố mạch vành cấp.
► LIPISIM 20.doc
Edit Delete
93 Thuốc rối loạn chuyển hóa
L25
Lipivastin 20 Atorvastatin 20mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim – LIPIVASTIN được chỉ định như thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để làm giảm cholesterol toàn phần, cholesterol LDL, apolipoprotein B và triglyceride ở bệnh nhân có tăng lipid máu nguyên phát, tăng lipid máu hỗn hợp và tăng cholesterol máu có
► LIPIVASTIN 20.doc
Edit Delete
94 Thuốc rối loạn chuyển hóa
Mekoaryl 4 Vỉ 10 viên nén. Hộp 3 vỉ Điều trị tiểu đường không phụ thuộc insulin ở người lớn, khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn, luyện tập và giảm cân. ● MEKOARYL.doc
Edit Delete
95 Thuốc tim mạch
Amdicor 5 Amlodipin 5mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên nén Điều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định. ● AMDICOR nang.doc
● AMDICOR nen.doc
Edit Delete
96 Thuốc tim mạch
M45
Meko Coramin Nikethamide 125mg Glucose 1500mg Hộp 5 vỉ x 4 Viên ngậm - Suy hô hấp.- Suy tuần hoàn. ● be ho Mekophar.doc
● CARDICORMEKOPHAR.doc
● ERYMEKOPHAR.doc
● MEKO CEPHA.doc
● MEKO CORAMIN.doc
● MEKO INH 150-BS.doc
● MEKO-ALLERGY F.doc
● MEKO-OSCAL.doc
● mekoamin DDTT.doc
● MEKOAMIN SIRO.doc
● mekoaminS 5%.doc
● MEKOARYL.doc
● MEKOBRAND.doc
● MEKOCEFACLOR 375.doc
● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc
● MEKOCEFACLOR500BP.doc
● MEKOCEFACLORT Bot.doc
● MEKOCEFAL 250 NANG.doc
● MEKOCEFAL 250 tb.doc
● MEKOCEFAL-NANG.doc
● MEKOCEFAL-vbp.doc
● Mekocetin.doc
● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
● mekociproxTBot.doc
● MEKOCLOXACIN 250.doc
● MEKODECOL.doc
● MEKODERM-NEOMYCIN.doc
● MEKODIN.doc
● MEKOFAN-lan 2.doc
● MEKOFENAC.doc
● Mekoferrat B9.doc
● MEKOFERRAT-VBD.doc
● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc
● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
● MEKOFLOQUIN 250bs.doc
● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc
● MEKOINDOCIN 25-BS.doc
● MEKOLACTAGIL-BS.doc
● mekolasmin.doc
● MEKOLUXEN.doc
● mekomorivital-F.doc
● MEKOMOXin.doc
● mekomucosol SIRO.doc
● MEKOMUCOSOL TBU.doc
● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
● MEKOPADOL.doc
● MEKOPEN.doc
● MEKOPERIN 4.doc
● MEKOPORA BS.doc
● MEKOQUININ.doc
● MEKOQUININ300.doc
● MEKOROX 150.doc
● MEKOTAMOL.doc
● mekotricin.doc
● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc
● MEKOTROPYL 800.doc
● mekotyrossin.doc
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
● MEKOZETEL bs.doc
● Mekozincef.doc
● MEKOZITEX 10-lan 2.doc
● terpin mekong.doc
Edit Delete
97 Thuốc tim mạch
V55
Vasranta Trimetazidin 20mg Hộp 2 vỉ x 30 Viên bao phim - Trong tim mạch: điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực, điều trị di chứng nhồi máu cơ tim. - Điều trị hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt và ù tai, hội chứng Ménière. - Điều trị hỗ trợ trong trường hợp rối loạn thị giác có nguồn gốc tuần hoàn, tổn thương mạch ► VASRANTA.doc
Edit Delete
98 Nguyên liệu
A43
Amoxicillin trihydrate powder Amoxicillin Trihydrate THUNG/25KG NGLIEU, THUNG/50KG NLIEU ● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
99 Thuốc khác
AB9
Artiflax 500 Glucosaminsulfat 500 mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang cứng Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình. Edit Delete
100 Thuốc khác
Audria Mỗi vỉ gồm 28 viên. Hộp 1 vỉ. Audria là thuốc tránh thai loại uống. Edit Delete
101 Thuốc khác
C09
CevitRutin Rutin 50mg Acid Ascorbic 50mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường - Tăng sức bền và giảm tính thấm của mao mạch.
- Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ).
● cevitrutin.doc
Edit Delete
102 Thuốc khác
O07
Meko Brand Menthol 504mg, Camphor 119mg, Menthyl Salicylat 19mg, Td Thong Làm thông mũi trong các bệnh: cảm lạnh, sổ mũi, nghẹt mũi. ● be ho Mekophar.doc
● CARDICORMEKOPHAR.doc
● ERYMEKOPHAR.doc
● MEKO CEPHA.doc
● MEKO CORAMIN.doc
● MEKO INH 150-BS.doc
● MEKO-ALLERGY F.doc
● MEKO-OSCAL.doc
● mekoamin DDTT.doc
● MEKOAMIN SIRO.doc
● mekoaminS 5%.doc
● MEKOARYL.doc
● MEKOBRAND.doc
● MEKOCEFACLOR 375.doc
● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc
● MEKOCEFACLOR500BP.doc
● MEKOCEFACLORT Bot.doc
● MEKOCEFAL 250 NANG.doc
● MEKOCEFAL 250 tb.doc
● MEKOCEFAL-NANG.doc
● MEKOCEFAL-vbp.doc
● Mekocetin.doc
● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
● mekociproxTBot.doc
● MEKOCLOXACIN 250.doc
● MEKODECOL.doc
● MEKODERM-NEOMYCIN.doc
● MEKODIN.doc
● MEKOFAN-lan 2.doc
● MEKOFENAC.doc
● Mekoferrat B9.doc
● MEKOFERRAT-VBD.doc
● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc
● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
● MEKOFLOQUIN 250bs.doc
● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc
● MEKOINDOCIN 25-BS.doc
● MEKOLACTAGIL-BS.doc
● mekolasmin.doc
● MEKOLUXEN.doc
● mekomorivital-F.doc
● MEKOMOXin.doc
● mekomucosol SIRO.doc
● MEKOMUCOSOL TBU.doc
● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
● MEKOPADOL.doc
● MEKOPEN.doc
● MEKOPERIN 4.doc
● MEKOPORA BS.doc
● MEKOQUININ.doc
● MEKOQUININ300.doc
● MEKOROX 150.doc
● MEKOTAMOL.doc
● mekotricin.doc
● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc
● MEKOTROPYL 800.doc
● mekotyrossin.doc
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
● MEKOZETEL bs.doc
● Mekozincef.doc
● MEKOZITEX 10-lan 2.doc
● terpin mekong.doc
Edit Delete
103 Thuốc khác
N10
Naphazolin MKP Naphazolin 7,5mg/15ml (Nhỏ mũi) Hộp 1 lọ 15ml dung dịch Trị sổ mũi, nghẹt mũi trong các trường hợp viêm mũi cấp và mãn tính, bệnh cảm thông thường, viêm xoang hoặc viêm mũi dị ứng. ► NAPHAZOLIN MKP-lan 2.doc
Edit Delete
104 Thuốc khác
P85
Povidone Iodine 10% (DDDN) Povidone Iodine 10% chai 90ml    - Chai 20ml. Hộp 30 chai.
   - Chai 90 ml. Hộp 10 chai.
   - Chai 500 ml.
   - Chai 1 lít.
   - Sát khuẩn vết thương, sát khuẩn da trước khi phẫu thuật, tiêm thuốc.
   - Lau rửa các dụng cụ y tế trước khi tiệt khuẩn.
   - Điều trị hỗ trợ bệnh ngoài da do sơ nhiễm hay bội nhiễm, nấm da, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân,…
● POVIDONE-DDDN-LAN 1.doc
Edit Delete
105 Thuốc khác
R21
Rutin -Vitamin C Acid Ascorbic 50mg Rutin 50mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường Tăng sức bền thành mao mạch. Phòng và trị xuất huyết, viêm mao mạch, huyết áp cao. ● cevitrutin.doc
● RUTIN-VIT C.doc
Edit Delete
106 Thuốc khác
T02
Taginko Cao Lá Bạch Quả 40mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim - Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ, bẳn gắt, hay ngủ gà). Điều trị hỗ trợ trong bệnh suy tuần hoàn não, rối loạn tuần hoàn tai mũi họng (ù tai, chóng mặt, lãng tai), suy tuần hoàn võng mạc (rối l ► TAGINKO.doc
Edit Delete
107 Thuốc khác
Toginko Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.    -   Các triệu chứng suy giảm trí năng bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn về chú ý, trí nhớ). Suy tuần hoàn não, suy tuần hoàn võng mạc (rối loạn thị giác). 
   -   Điều trị triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắc động mạch chi dưới mãn tính (tê lạnh tay chân, kiến bò). 
   -   Cải thiện hội chứng Raynaud. 
► TOGINKO-bs4.doc
Edit Delete
108 Thuốc trị giun sán
Z01
Mekozetel 400 Albendazol 400mg Hộp 1 vỉ x 1 Viên bao phim –Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa, sán lợn, sán bò, sán lá gan.
–Trường hợp ấu trùng di trú ở da, bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não và các trường hợp bệnh nang sán không phẫu thuật được.
► MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
► MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
Edit Delete
109 Thuốc trị giun sán
M31
Mekozetel 400mg Albendazol 400mg Vĩ 4 chai x 1g bột pha hỗn dịch uống –Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn, sán hạt dưa, sán lợn, sán bò, sán lá gan.
–Trường hợp ấu trùng di trú ở da, bệnh ấu trùng sán lợn có
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
● MEKOZETEL bs.doc
Edit Delete
110 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
B23
Berberine 100mg Berberin 100mg Hộp 1 chai 100 Viên nang Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy Edit Delete
111 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
B02
Busmocalm Hyoscine 10mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường BUSMOCALM điều trị các cơn đau vùng bụng do co thắt cơ trơn:
– Co thắt dạ dày- ruột: trong hội chứng kích thích ruột, loét dạ dày- tá tràng.
– Co thắt và nghẹt đường mật: trong viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,…
– Co thắt đường niệu- sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận. 
► BUSMOCALM.doc
Edit Delete
112 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
C40
Cimetidine MKP 200mg Cimetidine 200mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén

-Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.

-Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.

-Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.

-Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.

-Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản, dạ dày, tá tràng.

● CIMETIDINE mkp 300.doc
● Cimetidine300mg.doc
Edit Delete
113 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
E01
Enfurol Nifuroxazid 200mg Hộp 2 vỉ x 10 Viên nang Tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn, không có dấu hiệu xâm lấn (suy giảm tổng trạng, sốt cao, dấu hiệu nhiễm khuẩn, nhiễm độc,…). Cần phối hợp với liệu pháp bù nước. ► ENFUROL.doc
Edit Delete
114 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
M26
Mutecium - M Domperidon 10mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén -   Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
-   Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư.
● MUTECIUM-M (vnen).doc
● MUTECIUM-M HDU.doc
● mutecium-m tbu.doc
● MUTECIUM-M vnen.doc
Edit Delete
115 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
S10
Subtyl Vi khuẩn Bacillus Subtilis sống 106-107VK Hộp 25 Gói 1g thuốc bột

–Tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính ở người lớn và trẻ em.

–Ngừa và trị các rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh.

► SUBTYL (thu?c b?t).doc
► SUBTYL (vi
Edit Delete
116 Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
T85
Trà Gừng Bột gừng 1,2g Hộp 15 gói x 1,25g Trợ tiêu hoá, chữa cảm cúm, nhức đầu, ho, nôn mửa, chân tay lạnh. ● cepha500 tim trang.doc
● Haeditrate.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● TETRACYCLINE 250.doc
● Tetracyline 500 vnang.doc
Edit Delete
117 Thuốc bổ - vitamin
Calci Lactate 650mg    - Vỉ 10 viên nén. Hộp 10 vỉ.
   - Chai 100 viên nén.
   - Tăng nhu cầu về calcium như phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì). Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, hay điều trị bằng corticoid, còi xương, sau mãn kinh.
   - Điều trị tình trạng thiếu calcium.
● CALCI-D.doc
● LYSINKID-CALCI-A.doc
● LYSINKID-CALCI.doc
Edit Delete
118 Thuốc bổ - vitamin
Cesyrup - Chai 15ml. Hộp 1 chai. Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em. ► CESYRUP - SIRO.doc
Edit Delete
119 Thuốc bổ - vitamin
L05
Linavina Tảo Spirulina platensis tương đương protein 240mg Hộp 1 chai 80 Viên bao đường – Cung cấp protein (đầy đủ số lượng các acid amin thiết yếu, bán thiết yếu với tỷ lệ cân đối);  các chất khoáng: Mg, K, Selen, Sắt, Kẽm, Ca, P, Mn; các vitamin: B1, B2, B3, B5, B6, B9, H, K… cho các trường hợp bệnh lý như viêm gan, xơ gan, đái tháo đường, loét dạ dày; suy nhược cơ thể; dưỡng bệnh; trẻ em suy dinh dưỡng.
– Giảm cân, giảm triglyceride ở những người thừa cân, béo phì kết hợp với chế độ ăn kiêng.
► LINAVINA-LAN 2.doc
Edit Delete
120 Thuốc bổ - vitamin
Linavina S Hộp 3 vỉ, 10 viên nang.
Hộp 1 chai, 30 viên nang
- Cung cấp protein (đầy đủ số lượng các acid amin thiết yếu, bán thiết yếu với tỷ lệ cân đối);  các chất khoáng: Mg, K, Selen, Sắt, Kẽm, Ca, P, Mn; các vitamin: B1, B2, B3, B5, B6, B9, H, K… cho các trường hợp bệnh lý như viêm gan, xơ gan, đái tháo đường, loét dạ dày; suy nhược cơ thể, dưỡng bệnh, trẻ em suy dinh dưỡng.
- Giảm cân, giảm Triglycerid ở những người thừa cân, béo phì kết hợp chế độ ăn kiêng. 
● LINAVINA-LAN 2.doc
Edit Delete
121 Thuốc bổ - vitamin
L13
Linh Chi Tam Thất MKP Cao Linh Chi 150mg Bột Tam Thất 400mg -   Chai 50 viên nang. Hộp 1 chai.
-   Chai 100 viên nang. Hộp 1 chai.
Làm tăng sức dẻo dai của cơ thể, giúp ăn ngon, ngủ tốt. Giảm mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu. Nâng cao tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhân, hỗ trợ cho bệnh nhân ung thư trong giai đoạn điều trị tia xạ. Dùng trong trường hợp cholesterol trong máu cao. 
● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc
● linhchi nang.doc
Edit Delete
122 Thuốc bổ - vitamin
B07
Meko - BC Complex Vitamin B1 15mgVitamin B2 10mgVitamin B6 5mgVitamin PP 50mgVitamin B5 10mgVitamin C 300mg THÙNG/68HỘP/1CHAI/100VNANG Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú. - Dự phòng và ● be ho Mekophar.doc
● CARDICORMEKOPHAR.doc
● ERYMEKOPHAR.doc
● MEKO CEPHA.doc
● MEKO CORAMIN.doc
● MEKO INH 150-BS.doc
● MEKO-ALLERGY F.doc
● MEKO-OSCAL.doc
● mekoamin DDTT.doc
● MEKOAMIN SIRO.doc
● mekoaminS 5%.doc
● MEKOARYL.doc
● MEKOBRAND.doc
● MEKOCEFACLOR 375.doc
● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc
● MEKOCEFACLOR500BP.doc
● MEKOCEFACLORT Bot.doc
● MEKOCEFAL 250 NANG.doc
● MEKOCEFAL 250 tb.doc
● MEKOCEFAL-NANG.doc
● MEKOCEFAL-vbp.doc
● Mekocetin.doc
● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
● mekociproxTBot.doc
● MEKOCLOXACIN 250.doc
● MEKODECOL.doc
● MEKODERM-NEOMYCIN.doc
● MEKODIN.doc
● MEKOFAN-lan 2.doc
● MEKOFENAC.doc
● Mekoferrat B9.doc
● MEKOFERRAT-VBD.doc
● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc
● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
● MEKOFLOQUIN 250bs.doc
● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc
● MEKOINDOCIN 25-BS.doc
● MEKOLACTAGIL-BS.doc
● mekolasmin.doc
● MEKOLUXEN.doc
● mekomorivital-F.doc
● MEKOMOXin.doc
● mekomucosol SIRO.doc
● MEKOMUCOSOL TBU.doc
● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
● MEKOPADOL.doc
● MEKOPEN.doc
● MEKOPERIN 4.doc
● MEKOPORA BS.doc
● MEKOQUININ.doc
● MEKOQUININ300.doc
● MEKOROX 150.doc
● MEKOTAMOL.doc
● mekotricin.doc
● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc
● MEKOTROPYL 800.doc
● mekotyrossin.doc
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
● MEKOZETEL bs.doc
● Mekozincef.doc
● MEKOZITEX 10-lan 2.doc
● terpin mekong.doc
Edit Delete
123 Thuốc bổ - vitamin
F13
Mekoferrat- Vita Hộp 3 vỉ x 10 viên nang Viên nang MEKOFERRAT- VITA được chỉ định trong các trường hợp:
-  Thiếu máu trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
-  Thiếu máu do thiếu sắt, dinh dưỡng kém.
-  Thiếu máu sau phẫu thuật.
-  Thiếu máu do mất máu nhiều bởi chu kỳ kinh nguyệt.
-  Thiếu máu do các bệnh ký sinh trùng.
● MEKOFERRAT-VBD.doc
● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc
● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
Edit Delete
124 Thuốc bổ - vitamin
G10
Mekogluta-B6 Acid L - Glutamic 400mg Vitamin B6 2mg Chai 100 Viên bao đường Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí nhớ kém, học không tập trung. - Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai. Edit Delete
125 Thuốc bổ - vitamin
L04
Mekolactagil Tảo Spirulina platensis tương đương protein 120mg Hộp 2 vỉ x 10 Viên bao đường
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao đường
Cung cấp protein, vitamin và khoáng chất cần thiết cho các bà mẹ sau khi sinh. * Kích thích làm tăng lượng sữa tiết ra ở các bà mẹ đang cho con bú, kể cả trường hợp sinh mổ. ► MEKOLACTAGIL-BS.doc
Edit Delete
126 Thuốc bổ - vitamin
M55
Mekomulvit Thiamin Nitrat, Riboflavin + Pyridoxin Hydroclorid, Cyanocobalamin + Calci Pantothenat + Nicotinamid Chai 100 Viên bao đường –Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh niên trong thời   kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
–Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.
► MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
Edit Delete
127 Thuốc bổ - vitamin
T89
Tam that Tam thất 500mg THÙNG/70CHAI/100V.NANG Thổ huyết, băng huyết, rong kinh sau khi sanh. Kiết máu, thiếu máu nặng, người mệt mỏi, hoa mắt, nhức đầu, ít ngủ.Dùng bổ sung trong điều trị ung thư. ● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
● Heptaminol.doc
● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc
● MEKOTAMOL.doc
● PARACETAMOL 325.doc
● PROTAMOL.doc
● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
128 Thuốc bổ - vitamin
V48
Vitamin B1 250mg Vitamin B1 250mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường - Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như bệnh tê phù, bệnh não Wernicke, viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh của phụ nữ mang thai (nếu có kết hợp với triệu chứng nôn ói nặng).
- Trị những hội chứng đau như cơn nhức đầu
► VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
Edit Delete
129 Thuốc bổ - vitamin
V25
Vitamin B1 50mg Vitamin B1 50mg Chai 100 Viên nén

-Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng.

-Điều trị bệnh tê phù.

-Điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu.

● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
130 Thuốc bổ - vitamin
V64
Vitamin C 100mg Vitamin C 100mg Hộp 10 vỉ x 30 Viên nén Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.  ● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
131 Thuốc bổ - vitamin
V66
Vitamin C 500mg Vitamin C 500mg Hộp 20 vỉ x 10 Viên nang Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti
● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
132 Thuốc bổ - vitamin
V24
Vitamin C 500mg Vitamin C 500mg Chai 100 Viên nang Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương.
- Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm.
- Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh tim.
● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
133 Thuốc bổ - vitamin
V63
Vitamin C MKP 500mg Vitamin C 500mg Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin C. - Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc; chóng lành vết thương. - Điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm. - Tác dụng chống oxy hóa : góp phần trong việc giảm nguy cơ bệnh ti ► VITAMIN C MKP 500mg.doc
Edit Delete
134 Thuốc bổ - vitamin
V40
Vitamin C MKP 500mg Vitamin C 500mg HỘP 20 Vỉ x 10 Viên bao phim Điều trị bệnh do thiếu Vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc. ► VITAMIN C MKP 500mg.doc
Edit Delete
135 Thuốc bổ - vitamin
V47
Vitamin E 100mg Vitamin E 100mg Hộp 1 chai 50 viên Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E. Dùng trong bệnh đái dầm, cận thị tiến triển, phụ nữ sẩy thai liên tiếp. ● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
136 Kem bôi da & thuốc mỡ
A85
Aciclovir MKP 5% Aciclovir 5% Hộp 1 tube 5g thuốc mỡ Các trường hợp nhiễm Herpes simplex trên da bao gồm Herpes sinh dục, Herpes môi khởi phát và tái phát.
► ACICLOVIR MKP 5%.doc
Edit Delete
137 Kem bôi da & thuốc mỡ
AA8
Amcinol-Paste Triamcinolone acetonide 0,005g
Tuýp 5g. Hộp 1 tuýp.
- Chàm/viêm da (bao gồm sừng hóa lòng bàn tay tiến triển, nám da vùng mặt phụ nữ, viêm da do ánh sáng mặt trời và bức xạ).
- Ngứa da.
- Bệnh ngứa sần (bao gồm liken mày đay, giộp, mày đay dai dẳng).
- Côn trùng cắn.
- Bệnh vảy nến.
- Mụn mủ lòng bàn tay - bàn chân.
- Hồng ban (hồng ban đa dạng tiết dịch, hồng ban dạng nốt, ban đỏ hình vòng khuyên ly tán).
- Đỏ da toàn thân (bao gồm đỏ da toàn thân do u lymphoma ác tính).
- Hội chứng niêm mạc da (bao gồm cả bệnh Behcet).
- Ban da do nhiễm độc.
- Rụng tóc thành đám (bao gồm cả ác tính).
- Bỏng (bao gồm sẹo và sẹo lồi).
- Mụn trứng cá.
- Nhóm pemphigus.
- Viêm da dạng herpes (bao gồm cả pemphigus).
- Liken phẳng.
- Ban đỏ quanh chân lông.
Edit Delete
138 Kem bôi da & thuốc mỡ
B12
Betacylic Betamethason 0,0075g Acid Salicylic 0,45g Hộp 1 tube 15g thuốc mỡ Làm giảm những biểu hiện viêm của bệnh da dày sừng và bệnh da khô có đáp ứng với corticosteroid như bệnh vẩy nến, viêm da dị ứng mạn tính, viêm thần kinh da, eczema,… Edit Delete
139 Kem bôi da & thuốc mỡ
C13
Chloram-H Cloramphenicol 0,05g Hydrocortison 0,0375g Hộp 1 tube 5g kem bôi da Chữa eczema cấp hay mạn tính do nhiều nguyên nhân khác nhau. ► CHLORAM-H-lan 5.doc
Edit Delete
140 Kem bôi da & thuốc mỡ
C76
Clocaten Clotrimazole 50mg, Betamethasone 2,5mg, Gentamicin base 5mg THÙNG/639HỘP/1 TUBE NHÔM/5g -  Viêm da và dị ứng da: Chàm cấp tính và mãn tính, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da tăng tiết bã nhờn, liken phẳng mạn tính, viêm da bong vẩy, mề đay dạng dát sần, vẩy nến, ngứa hậu môn, âm hộ.
-  Rụng tóc từng vùng, nấm da, viêm da bội nhiễm.
-  Bỏng nhẹ, vết đốt côn trùng.
► clocaten kbd.doc
Edit Delete
141 Kem bôi da & thuốc mỡ
D07
D.E.P Diethylphtalat 95% Hộp 20 lọ x 10g thuốc mỡ Trị ghẻ ngứa, chống muỗi, vắt. Edit Delete
142 Kem bôi da & thuốc mỡ
G07
Griseofulvin 5% Griseofulvin 5% Hộp 1 tube 10g kem bôi da Các bệnh nấm ngoài da, tóc, lông, nấm móng tay, móng chân, kẽ tay, kẽ chân. ► GRISEOFULVIN 5%-lan 1.doc
► GRISEOFULVIN 500mg.doc
Edit Delete
143 Kem bôi da & thuốc mỡ
K09
Ketoconazole 2% Ketoconazol 2% Hộp 1 tube 5g kem bôi da - Điều trị các bệnh nấm da: nấm thân (lác, hắc lào), nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn chân, nhiễm nấm Candida ở da và lang ben.
- Điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý liên quan đến sự hiện diện của nấm Pityrosporum ovale.
 
► Ketoconazole 200.doc
Edit Delete
144 Kem bôi da & thuốc mỡ
M22
Mycocid Triamcinolon 10mg Neomycin sulfat 15.000 IU Nystatin 1.000.000 IU * Thành phần tá dược: Glycerol monostearat, cetostearyl alcol, vaselin. Hộp 1 tube 10g thuốc mỡ Bệnh lý da nhạy cảm với corticosteroid có bội nhiễm vi khuẩn hay vi nấm. Bệnh viêm da kèm nấm, eczema trẻ em, ngứa da, ngứa âm hộ.
► mycocid.doc
Edit Delete
145 Dịch truyền
D50
Acetate Ringer Sodium chloride 3g, Potassium chloride 0,15g, Calcium chloride dihydrat 0,075g, Sodium acetate trihydrate 1,9g Chai 500ml. -   Điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và acid-base.
-  Điều chỉnh tình trạng giảm thể tích dịch cơ thể do mất máu trong phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
● ACETATERINGERS.doc
Edit Delete
146 Dịch truyền
D80
Dextrose 10% 250ml Dextrose khan (10g/100ml)/250ml Thùng 48 chai 250ml dung dịch Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết. ● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
147 Dịch truyền
D52
Dextrose 10% 500ml Dextrose khan (10g/100ml)/500ml Thùng 20 chai 500ml dung dịch - Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
- Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mạn, thuốc ngủ, ngộ độc do cyanide,sốc, viêm gan hoặc xơ gan.
- Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
- Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
- Dùng cho chứng giảm dextrose huyết.
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
148 Dịch truyền
D81
Dextrose 20% 250ml Dextrose khan 50g/250ml Thùng 48 chai 250ml dung dịch Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước. Dùng trong trường hợp nguồn cung cấp qua đường tiêu hoá bất khả dụng hay không đủ. Dùng cho chứng giảm Glucose huyết. ● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
149 Dịch truyền
D51
Dextrose 20% 500ml Dextrose khan (50g/250ml)/500ml Thùng 20 chai 500ml dung dịch - Thiếu hụt carbohydrate.   
- Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay bị chấn thương.
● DEXTROSE 10%-lan 1.doc
● DEXTROSE 20%-lan 1.doc
Edit Delete
150 Dịch truyền
D53
Glucose 5% 250ml Glucose 5% chai 250ml Thùng 20 chai 250ml dung dịch –Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
● Glucose 5%.doc
● Glucose30%.doc
● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc
● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc
● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
Edit Delete
151 Dịch truyền
D44
Glucose 5% 500ml Glucose 5% chai 500ml Thùng 20 chai 500ml dung dịch –Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể.
–Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và mãn, thuốc ngủ, ngộ độc do Cyanide hoặc Carbon dioxide; sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
–Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa.
–Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật.
–Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
–Dùng cho chứng giảm Glucose huyết.
● Glucose 5%.doc
● Glucose30%.doc
● NaCl 0,9% & glucose 5%.doc
● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc
● VITA C GLUCOSE-lan 1.doc
Edit Delete
152 Dịch truyền
D23
Lactate Ringer 250ml Sodium Chloride 0,6%; Potassium Chloride 0,03%; Calcium Chloride khan 0,015%; Sodium Lactate khan 0,31%   - Chai 250ml. 
  - Chai 500ml. 
  Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải trong các trường hợp:
  - Mất nước nặng không thể bổ sung bằng đường uống như người bệnh hôn mê, uống vào nôn ngay, trụy mạch. 
  - Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh: sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết,…
  - Tiêu chảy nặng, ra mồ hôi quá nhiều, viêm tấy, lồng ruột cấp, sốt, bỏng nặng. 
Edit Delete
153 Dịch truyền
Manitol 10% 500ml - Chai 500 ml. - Phòng ngừa thiểu niệu trong phẫu thuật. 
- Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu. 
- Dùng trong phẫu thuật thần kinh và nhãn khoa để giảm áp suất nội sọ và nội nhãn. 
- Liệu pháp hỗ trợ trong ngộ độc thuốc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu. 
- Dùng để thử chức năng thận. 
- Dùng làm dung dịch  tưới rửa trong phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến.
● MANITOL 10%.doc
● MANITOL 20% (BS).doc
Edit Delete
154 Dịch truyền
D02
Manitol 20% 250ml Manitol 20% chai 250ml Thùng 48 chai 250ml dung dịch – Làm test kiểm tra chức năng thận.
– Phòng ngừa suy thận cấp.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị ngộ độc do tăng cường đào thải chất độc qua nước tiểu.
– Giảm độc tính của cisplatin trên thận.
– Giảm áp lực nội sọ, giảm áp lực nhãn cầu.
– Liệu pháp hỗ trợ trong điều trị thiểu niệu và vô niệu.
● MANITOL 10%.doc
● MANITOL 20% (BS).doc
Edit Delete
155 Dịch truyền
D43
Paracol 10mg/ml Paracetamol 10mg/ml Chai 100ml dung dịch Điều trị ngắn ngày các cơn sốt, các cơn đau trung bình (đặc biệt trong trường hợp đau cấp tính, đau sau phẫu thuật,…).
● PARACOL 10ml DDTT.doc
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
156 Dịch truyền
D58
Sodium Chlorid 0,45% & Glucose 5% Natri Clorua 0,45% Glucose 5% Chai 250ml dung dịch tuyên truyền
Chai 500ml dung dịch tuyên truyền
-  Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể khi bị mất máu, mất nước.
-  Giải độc trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp và nặng, ngộ độc thuốc ngủ, sốc và trụy tim mạch, viêm gan hoặc xơ gan.
-  Tái lập cân bằng ion Na+ và ion Cl- .
-  Điều trị trong giai đoạn sớm của thừa dịch nội bào: giúp hạn chế lượng nước không chứa chất điện giải.
● SODIUM 0,45% & GLUCOSE 5%.doc
● SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc
● sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
● SODIUM CHLORIDE 10%.doc
● Sodium chloride 3%.doc
Edit Delete
157 Dịch truyền
D57
Sodium chloride 0,9% Natri Clorua 0,9% chai 250ml Chai 100ml dd tiêm truyền
Chai 200ml dd tiêm truyền
Chai 250ml dd tiêm truyền
Chai 500ml dd tiêm truyền
Chai 1000ml dd tiêm truyền
- Bổ sung Sodium chloride và nước trong các trường hợp mất nước: tiêu chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
- Phòng và điều trị thiếu hụt Sodium và Chloride.
- Dung dịch tiêm truyền đẳng trương thay
► SODIUM CHLORIDE 0,9%-DDTT.doc
► sodium chloride 0,9%-DDVKDTPT.doc
Edit Delete
158 Thuốc ức chế ho và long đàm
S18
Antituss Dextromethorphan HBr 72mg Clorpheniramin Maleat 18mg Guaiphenesin 600mg
- Hộp 1 chai x 30ml sirô
- Hộp 1 chai x 60ml sirô
- Hộp 1 chai x 100ml sirô
- Hộp 20 gói x 5ml sirô
- Hộp 30 gói x 5 ml sirô
Giảm ho do:
- Cảm lạnh, cúm, ho gà, sởi, kích thích nhẹ ở phế quản, họng hay hít phải chất kích thích.
- Các viêm nhiễm đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm phổi- phế quản, viêm họng, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm khí phế quản.
► ANTITUSS (viennang).doc
► antituss siro.doc
Edit Delete
159 Thuốc ức chế ho và long đàm
M27
Mekotricin Tyrothricin 1mg Hộp 1 Gói 24 Viên ngậm - Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng, họng  như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi.
► mekotricin.doc
Edit Delete
160 Thuốc ức chế ho và long đàm
P03
Pastitussin Menthol 3mg Eucalyptol 0,5mg - Hộp 50 vỉ x 10 Viên ngậm
- Hộp 20 vỉ x 10 viên ngậm
-   Sát khuẩn vùng miệng và họng. Làm giảm các triệu chứng ho, viêm họng, đau họng, rát cổ, khản tiếng.
● pastitussin.doc
Edit Delete
161 Thuốc ức chế ho và long đàm
T92
Terpin Mekong Dextromethorphan HBr 5mg Terpin hydrat 100mg Natri Benzoat 150mg Hộp 2 vỉ x 25 Viên bao đường Giảm ho, long đờm. Điều trị các rối loạn tiết dịch phế quản trong các bệnh phế quản - phổi.
► terpin mekong.doc
Edit Delete
162 Thuốc ức chế ho và long đàm
T17
Terpin-Codein Terpin 100mg Codein 10mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường Giảm ho, long đàm. Dùng trong các trường hợp ho do cảm lạnh, viêm thanh khí quản, viêm phế quản, viêm họng…
Edit Delete
163 Thuốc ức chế ho và long đàm
P79
Tyrothricin Pastille Tyrothricin 1mg, Tetracain HCL 0,1mg, Menthol 2mg - Hộp 120 vỉ x 8 Viên ngậm
- Hộp 40 vỉ x 8 viên ngậm
- Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng như viêm họng, amidan cấp. Edit Delete