MAIN MENU

Data managament

MEKOPHAR
Add All No photo No info full info Inactive
PRODUCT MANAGEMENT
Language
Product Category
No Category KHKD Product Name Subjects Package Description Option
1 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P55
Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg Chai 100 Viên nang -  Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
-  Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACETAMOL 325.doc
Edit Delete
2 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P12
Paracold Extra Paracetamol 500mg Caffeine 65mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
3 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P29
Paracold Flu Paracetamol 500mg CafFeine 25mg Phenylephrine 5mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm cúm.
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
4 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Paracold Fort    - Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
   - Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên. ● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
5 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P27
Paracold kids Paracetamol 150mg Vitamin C 75mg Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp:
-  Sốt do chích ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
Edit Delete
6 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P04
Paracold Plus Paracetamol 325mg Clopheniramine 4mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang Dùng trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp, đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
● PARACOLD 500 EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN EFFER.doc
● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc
● PARACOLD INFANTS F.doc
● PARACOLD INFANTS.doc
● PARACOLD KIDS TBSB.doc
● PARACOLD PLUS.doc
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
● PARACOLD150FLU-TB.doc
● PARACOLD250-TB.doc
● PARACOLD250FLU-TB.doc
Edit Delete
7 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P31
Paracold- MKP 650 Paracetamol 650mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim - Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
● PARACOLD-EXTRA.doc
● PARACOLD-FLU.doc
● PARACOLD-MKP-650.doc
● PARACOLD-MKP.doc
Edit Delete
8 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
X02
Piroxicam MKP Piroxicam 20mg Chai 100 Viên nang Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở nhiều trường hợp:
-   Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
-   Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
-   Bệnh gút cấp.
-   Thống kinh, đau hậu phẫu.
► Piroxicam MKP VBP.doc
Edit Delete
9 Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
P80
Poncityl 500 Acid Mefenamic 500mg Chai 100 Viên bao phim    Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc
► PONCITYL 500-bp.doc
Edit Delete
10 Kháng sinh uống
A16
Amoxicillin 500mg Ampicillin 500mg - Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 2 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp 20 vỉ x 10 viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh ngoài da.
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
11 Kháng sinh uống
AB5
Augbactam 156,25 Amoxicillin 125mg Acid Clavulanic 31,25mg Hộp 12 gói 2g thuốc bột uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-   Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrbalis sản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-   Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-   Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-   Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-   Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-   Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
Edit Delete
12 Kháng sinh uống
A79
Augbactam 312,5 Amoxicillin 250mg Acid Clavulanic 62,5mg Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzaeBranhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
-  Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, KlebsiellaEnterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
-  Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
-  Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
-  Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
-  Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
► Augbactam 312,5.doc
Edit Delete
13 Kháng sinh uống
A49
Aziphar 200 Azithromycin 200mg Hộp 10 gói 1,5g thuốc bột uống. Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Edit Delete
14 Kháng sinh uống
A08
Aziphar 250 Azithromycin 250mg Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
Edit Delete
15 Kháng sinh uống
C04
Cefixime MKP 100 Cefixim 100mg Hộp 12 gói 1,5g thuốc bột uống Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn,   viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
16 Kháng sinh uống
C11
Cefixime MKP 200 Cefixim 200mg Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
-  Da và mô mềm.
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
17 Kháng sinh uống
Cefixime MKP 400 Cefixim 400mg Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn: 
-  Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, … 
-  Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, .. 
-  Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn. 
-  Da và mô mềm.
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc
● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
18 Kháng sinh uống
C78
Cefpodoxime-MKP 200 Cefpodoxime 200mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim     Cefpodoxime được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
-  Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị chủ yếu).
-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
-   Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
-   Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
-   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
Edit Delete
19 Kháng sinh uống
C05
Cephalexin 500mg Cephalexin 500mg Chai 100 Viên nang
Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: 
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. 
- Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
● CEPHAlexin 250 tbu.doc
● CEPHALEXIN MKP 250.doc
● CEPHALEXIN MKP 500.doc
Edit Delete
20 Kháng sinh uống
C54
Cephalexin MKP 250 Cephalexin 250mg - Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
- Chai 100 viên nang
- Chai 500 viên nang
Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
·Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
·Nhiễm khuẩn tai- mũi- họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.
·Viêm đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
·Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
·Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
·Bệnh lậu.
·Nhiễm khuẩn răng.
 
·Điều trị dự phòng thay Penicillin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
► CEPHALEXIN MKP 250.doc
Edit Delete
21 Kháng sinh uống
Danircap 125 Gói 2,5g. Hộp 12 gói. DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
   -   Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
   -   Viêm xoang hàm cấp.
   -   Viêm họng, viêm amidan.
   -   Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
► DANIRCAP 125.doc
Edit Delete
22 Kháng sinh uống
D05
Doxycycline 100mg Doxycyclin 100mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang -  Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas - Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
● DOXYCYCLINE-LAN 1.doc
Edit Delete
23 Kháng sinh uống
F06
Furonat Cefotaxime 1g THÙNG/30HTG/10LỌ/15ml

TRÌNH BÀY:  
Lọ 750mg. Hộp 10 lọ.

 

–  Điều trị các nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu – sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

–  Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

► FURONAT.doc
Edit Delete
24 Kháng sinh uống
Mekocefaclor 500 Cefaclor 500mg Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
-   Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
-  Viêm tai giữa.
-  Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
Edit Delete
25 Kháng sinh uống
C56
Mekociprox Ciprofloxacin 500mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis.
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
26 Kháng sinh uống
Mekociprox Gói 3,8g bột pha hỗn dịch uống. Hộp 20 gói. - Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra: đường hô hấp, tai- mũi- họng, đường tiết niệu, tuyến tiền liệt, đường sinh dục & lậu, đường tiêu hóa, đường mật, viêm phúc mạc, da và mô mềm, xương và khớp, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện, nhiễm khuẩn huyết.
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Điều trị hoặc dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus anthracis. 
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
► mekociproxTBot.doc
Edit Delete
27 Kháng sinh uống
M14
Mekomoxin Amoxicilin trihydrat 250mg

Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu-sinh dục.

- Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.

► MEKOMOXin.doc
Edit Delete
28 Kháng sinh uống
K14
Penicillin V 400.000IU Penicilline V 400000IU Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.
- Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát.
● PENICILLIN V 400000IU-lan 1.doc
● PenicillinG 1000000.doc
Edit Delete
29 Kháng sinh uống
P15
Prebacin 250 Cefaclor 250mg Hộp 2 vỉ x 5 Viên nang   - Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang. 
  - Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,... 
  - Nhiễm trùng da và mô mềm. 
Edit Delete
30 Kháng sinh uống
S82
Sparlox 200 Sparfloxacin 200mg Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim Điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
– Đường hô hấp: nhất là đường hô hấp dưới như viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, tai- mũi- họng,…
– Sinh dục- niệu đạo: viêm niệu đạo do lậu cầu hay không do lậu cầu, viêm bàng quang, viêm bể thận.
– Da và mô mềm: nhọt, áp xe…
► SPARLOX 200 bs.doc
Edit Delete
31 Kháng sinh uống
S02
Sulfaprim Sulfamethoxazol 400mg Trimethoprim 80mg Chai 100 Viên nén Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
–Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
–Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
–Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
► SULFAPRIM vnang.doc
► SULFAPRIM F bs.doc
► SULFAPRIM NEN.doc
Edit Delete
32 Kháng sinh uống
U01
Umecefa-500 Cefalexin 500mg THÙNG/56HỘP/10VỈ/10VNANG Cefalexin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin, có hoạt tính diệt khuẩn rộng trên các chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm, được chỉ định trong điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm sau đây: 
- Nhiễm khuẩn hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm xoang, viêm amiđan hốc, viêm họng. 
- Nhiễm khuẩn đường niệu: Viêm đài bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến. Phòng ngừa nhiễm khuẩn tiểu tái phát. 
- Các nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa. Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương. Nhiễm lậu cầu (khi Penicillin không thích hợp). 
- Các thủ thuật trên răng: Điều trị nhiễm khuẩn răng. 
- Điều trị dự phòng cho các bệnh nhân có bệnh tim cần điều trị bệnh lý trên răng như là lựa chọn khác ngoài penicillin. 
Edit Delete
33 Nguyên liệu
A43
Amoxicillin trihydrate powder Amoxicillin Trihydrate THUNG/25KG NGLIEU, THUNG/50KG NLIEU ● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc
● amoxicillin 250 tbu.doc
● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
Edit Delete
34 Thuốc bổ - vitamin
B07
Meko - BC Complex Vitamin B1 15mgVitamin B2 10mgVitamin B6 5mgVitamin PP 50mgVitamin B5 10mgVitamin C 300mg THÙNG/68HỘP/1CHAI/100VNANG Bổ sung vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: mệt mỏi, suy nhược cơ thể, tình trạng stress, thời kỳ dưỡng bệnh, ăn kiêng, suy dinh dưỡng, người lớn tuổi, trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai, cho con bú. - Dự phòng và ● be ho Mekophar.doc
● CARDICORMEKOPHAR.doc
● ERYMEKOPHAR.doc
● MEKO CEPHA.doc
● MEKO CORAMIN.doc
● MEKO INH 150-BS.doc
● MEKO-ALLERGY F.doc
● MEKO-OSCAL.doc
● mekoamin DDTT.doc
● MEKOAMIN SIRO.doc
● mekoaminS 5%.doc
● MEKOARYL.doc
● MEKOBRAND.doc
● MEKOCEFACLOR 375.doc
● MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
● MEKOCEFACLOR-nang-l?n 1.doc
● MEKOCEFACLOR500BP.doc
● MEKOCEFACLORT Bot.doc
● MEKOCEFAL 250 NANG.doc
● MEKOCEFAL 250 tb.doc
● MEKOCEFAL-NANG.doc
● MEKOCEFAL-vbp.doc
● Mekocetin.doc
● MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc
● mekociproxTBot.doc
● MEKOCLOXACIN 250.doc
● MEKODECOL.doc
● MEKODERM-NEOMYCIN.doc
● MEKODIN.doc
● MEKOFAN-lan 2.doc
● MEKOFENAC.doc
● Mekoferrat B9.doc
● MEKOFERRAT-VBD.doc
● MEKOFERRAT-VITA NANG.doc
● MEKOFERRAT-VITA SIRO.doc
● MEKOFLOQUIN 250bs.doc
● MEKOGLUTA B6-VBD BS.doc
● MEKOINDOCIN 25-BS.doc
● MEKOLACTAGIL-BS.doc
● mekolasmin.doc
● MEKOLUXEN.doc
● mekomorivital-F.doc
● MEKOMOXin.doc
● mekomucosol SIRO.doc
● MEKOMUCOSOL TBU.doc
● MEKOMULVIT BS-lan 2.doc
● MEKOPADOL.doc
● MEKOPEN.doc
● MEKOPERIN 4.doc
● MEKOPORA BS.doc
● MEKOQUININ.doc
● MEKOQUININ300.doc
● MEKOROX 150.doc
● MEKOTAMOL.doc
● mekotricin.doc
● MEKOTROPYL 400-lan 1.doc
● MEKOTROPYL 800.doc
● mekotyrossin.doc
● MEKOZETEL 400-BPHDU-lan 1.doc
● MEKOZETEL 400-LAN 2 VBP.doc
● MEKOZETEL bs.doc
● Mekozincef.doc
● MEKOZITEX 10-lan 2.doc
● terpin mekong.doc
Edit Delete
35 Thuốc bổ - vitamin
G10
Mekogluta-B6 Acid L - Glutamic 400mg Vitamin B6 2mg Chai 100 Viên bao đường Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí nhớ kém, học không tập trung. - Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai. Edit Delete
36 Thuốc bổ - vitamin
T89
Tam that Tam thất 500mg THÙNG/70CHAI/100V.NANG Thổ huyết, băng huyết, rong kinh sau khi sanh. Kiết máu, thiếu máu nặng, người mệt mỏi, hoa mắt, nhức đầu, ít ngủ.Dùng bổ sung trong điều trị ung thư. ● Augbactam 1,2g-TBPT.doc
● AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
● AUGBACTAM 281,25 GOI.doc
● Augbactam 312,5.doc
● AUGBACTAM 562,5 GOI.doc
● AUGBACTAM1G vbp.doc
● Augbactam625 vbp.doc
● Heptaminol.doc
● LINH CHI TAM TH?T MKP.doc
● MEKOTAMOL.doc
● PARACETAMOL 325.doc
● PROTAMOL.doc
● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
37 Thuốc bổ - vitamin
V48
Vitamin B1 250mg Vitamin B1 250mg Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường - Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như bệnh tê phù, bệnh não Wernicke, viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh của phụ nữ mang thai (nếu có kết hợp với triệu chứng nôn ói nặng).
- Trị những hội chứng đau như cơn nhức đầu
► VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
Edit Delete
38 Thuốc bổ - vitamin
V25
Vitamin B1 50mg Vitamin B1 50mg Chai 100 Viên nén

-Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng.

-Điều trị bệnh tê phù.

-Điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu.

● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete
39 Thuốc bổ - vitamin
V47
Vitamin E 100mg Vitamin E 100mg Hộp 1 chai 50 viên Điều trị và dự phòng thiếu vitamin E. Dùng trong bệnh đái dầm, cận thị tiến triển, phụ nữ sẩy thai liên tiếp. ● VITAMIN A 5000IU.doc
● VITAMIN B1 250mg-vn-lan 2.doc
● VITAMIN B1-VBD-bs.doc
● vitamin b1.doc
● VITAMIN B1B6B12 VBP.doc
● VITAMIN B1B6B12-VBD-LAN 1.doc
● VITAMIN B6-VBD BS.doc
● VITAMIN C MKP 1000mg bs.doc
● VITAMIN C MKP 500mg.doc
● VITAMIN PP 500mg.doc
● vitamin PP.doc
● VitaminC 100 NEN.doc
● VitaminC VNANG.doc
Edit Delete