Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
TÍNH CHẤT - ACTIONS
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
Dextrose là đường đơn 6 carbon, dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch. Dextrose thường được ưa dùng để cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh và dùng cùng với các dung dịch điện giải để phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp. Dextrose còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết.
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
- Dextrose được hấp thu nhanh chóng theo đường tiêm tĩnh mạch.
- Sau khi vào cơ thể, dextrose chuyển hóa thành carbon dioxide và nước, đồng thời giải phóng ra năng lượng.
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Thiếu hụt carbohydrate.
- Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay bị chấn thương.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Truyền dung dịch DEXTROSE 20% qua tĩnh mạch trung tâm. Trong trường hợp cấp cứu hạ đường huyết có khi phải truyền vào tĩnh mạch ngoại vi nhưng cần phải truyền chậm.
- Liều dùng thay đổi tùy theo nhu cầu của từng người bệnh. Phải theo dõi chặt chẽ đường huyết của người bệnh.
- Liều dextrose tối đa khuyên dùng là 500 - 800mg cho 1kg thể trọng trong 1 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Người bệnh không dung nạp được dextrose.
- Người bệnh vô niệu, người bệnh bị chảy máu trong sọ hoặc trong tuỷ sống, người bệnh sau cơn tai biến mạch máu não.
- Tình trạng mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ chất điện giải.
- Tình trạng ứ nước.
- Kali huyết hạ, hôn mê tăng thẩm thấu, nhiễm toan.
- Mê sảng rượu kèm mất nước, ngộ độc rượu cấp.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Phải theo dõi đều đặn đường huyết, cân bằng nước và các chất điện giải. Cần bổ sung các chấtđiện giải nếu cần.
- Không truyền dung dịch dextrose cùng với máu qua một bộ dây truyền vì có thể gây tan huyếthoặc tắc nghẽn.
- Truyền kéo dài hoặc nhanh một lượng lớn dung dịch DEXTROSE 10% có thể gây mất nước tếbào do tăng đường huyết.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY:
Chưa thấy dung dịch tiêm truyền DEXTROSE 10% ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy sau khi tiêm truyền.
THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
- Phụ nữ có thai chỉ dùng DEXTROSE 10% khi thật cần thiết.
- DEXTROSE 10% an toàn đối với phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Thường gặp: đau tại chỗ tiêm, kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
- Ít gặp: rối loạn nước và điện giải (hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phospho huyết).
- Hiếm gặp: mất nước do hậu quả của đường huyết cao (khi truyền kéo dài hoặc quá nhanh).
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sửdụng.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
- Khi truyền kéo dài hoặc truyền nhanh một lượng lớn DEXTROSE 10% có thể gây mất nước tế bào do tăng đường huyết.
- Xử trí quá liều:
+ Giảm liều và/hoặc tiêm insulin nếu đường huyết tăng cao hoặc có đường niệu.
+ Điều chỉnh thể tích dịch truyền và tốc độ truyền.
+ Điều chỉnh cân bằng nước và chất điện giải.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30
o
C.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Thùng 20 chai 500ml dung dịch
Subjects
Dextrose khan (50g/250ml)/500ml
Unit
Item styles
Price
Active