Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
cho 1 viên
- Piperaquine phosphate, 4 H2O
Tương đương Piperaquine phosphate khan 320 mg
- Dihydroartemisinin 40 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
(Lactose, Tinh bột bắp, Maltodextrin, Starlac, Pregelatinized starch, Hydroxypropyl cellulose, Sodium starch glycolate, Hydroxypropyl methyl cellulose, Titanium dioxide , Polyethylene glycol 6000, Màu Blue Patente, Màu Quinolin yellow, Polysorbate 80, Talc, Magnesi stearat, Ethanol 96%).
TÍNH CHẤT - ACTIONS
FALCIDIN là loại thuốc chống sốt rét phối hợp giữa Piperaquine và Dihydroartemisinin trong cùng một công thức. Thuốc có tác dụng nhanh, hiệu quả cao, độc tính thấp, an toàn và thời gian trị liệu ngắn. Thuốc được dùng điều trị hầu hết các thể sốt rét kể cả các chủng đã đề kháng với các thuốc sốt rét như chloroquin, dẫn chất 4- aminoquinolin, proguanil, pyrimethamin và các thuốc kết hợp giữa pyrimethamin với sulphonamid. FALCIDIN có hiệu lực ức chế mạnh và tiêu diệt thể bào tử của các chủng Plasmodium và do đó làm giảm sự truyền nhiễm bệnh sốt rét.
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
FALCIDIN được chỉ định trong điều trị hầu hết các thể sốt rét do Plasmodium falciparum, Plasmodium vivax, Plasmodium oval, Plasmodium malaria, kể cả các chủng đa đề kháng với các thuốc sốt rét khác.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của FALCIDIN.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Phụ nữ có thai 3 tháng đầu thai kỳ, phụ nữ cho con bú.
- Cần khám mắt trước khi dùng thuốc dài ngày và theo dõi trong suốt quá trình điều trị.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
Thường nhẹ và thoáng qua
- Phản ứng trên đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ăn không ngon,…
- Phản ứng dị ứng: ngứa da, đỏ da,…
Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Tránh dùng phối hợp với các chất có tác dụng antioxidant như vitamin E, vitamin C, glutathion,…vì sẽ làm giảm tác dụng chống sốt rét của thuốc.
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Không sử dụng thuốc quá hạn dùng.
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Vỉ 8 viên. Hộp 1 vỉ.
Subjects
Unit
Item styles
Price
Active