Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
<
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
cho 1 chai 500ml
Sodium chloride ...................................3g
Calcium chloride dihydrate tương đương
Calcium chloride khan ..................0,075g
Sodium acetate trihydrate .................1,9g
Potassium chloride ..........................0,15g
Nước cất pha tiêm vừa đủ..............500ml
TÍNH CHẤT - ACTIONS
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
- Dung dịch ACETATE RINGER có thành phần điện giải tương tự dịch ngoại bào của cơ thể được dùng để cung cấp nước, chất điện giải và giúp cân bằng acid-base cho cơ thể.
- Sodium chloride: điều chỉnh áp suất thẩm thấu ở mô.
- Potassium chloride và Calcium chloride: duy trì cân bằng điện giải trong máu và mô.
- Ion acetate: chuyển hóa thành ion bicarbonate, giúp lập lại cân bằng acid-base, cải thiện tình trạng nhiễm acid.
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
- Ion sodium, calcium, potassium và chloride phân bố nhanh chóng và rộng rãi trong cơ thể, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
- Ion acetate được chuyển hóa nhanh tại cơ xương thành ion bicarbonate.
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
- Điều chỉnh cân bằng nước, điện giải và acid-base.
- Điều chỉnh tình trạng giảm thể tích dịch cơ thể do mất máu trong phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
Tiêm truyền tĩnh mạch.
- Liều dùng thường được tính toán dựa vào sự đánh giá lượng dịch đã mất và dự đoán lượng dịch thiếu hụt.
- Tốc độ truyền tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý, tuổi tác và cân nặng của bệnh nhân.
- Tốc độ truyền bù dịch thường dùng: 20 - 30ml/kg/giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Suy tim sung huyết.
- Suy chức năng thận.
- Phù phổi do tích trữ sodium, tăng protein huyết.
- Tăng sodium huyết, tăng potassium huyết, tăng chloride huyết, thừa dịch.
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Sử dụng kéo dài cần theo dõi thường xuyên ion đồ, cân bằng nước và acid-base.
- Không truyền chung với máu trong cùng một bộ dây truyền vì có nguy cơ gây kết tủa.
- Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em, người già, người cao huyết áp.
THỜI KỲ MANG THAI - CHO CON BÚ:
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai bị cao huyết áp bất thường.
- Có thể dùng cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
- Có thể gây nhiễm khuẩn vị trí tiêm, nghẽn mạch hoặc viêm tĩnh mạch nơi tiêm.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Không dùng cùng với Suxamethonium vì có thể làm tăng potassium huyết.
- Không dùng cùng với các thuốc thuộc nhóm glycoside digitalis vì calcium làm tăng độc tính của các thuốc này.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:
- Nhẹ: phù, rối loạn điện giải.
- Nặng: phù phổi cấp, suy tim cấp gây tử vong.
- Xử trí: nếu thấy phù dưới da, nhất là thấy khó thở, phải ngừng truyền ngay. Cho điều trị thích hợp (tiêm tĩnh mạch thuốc lợi tiểu, thở oxygen,...).
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 300C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Chai 500ml.
Subjects
Sodium chloride 3g, Potassium chloride 0,15g, Calcium chloride dihydrat 0,075g, Sodium acetate trihydrate 1,9g
Unit
Item styles
Price
Active