Advanced search
HOME
NEWS
ABOUT
CONTACT
SHAREHOLDER
PRODUCT
Logout
Main website
MAIN MENU
ABOUT
Doanh thu hàng năm
Hệ thống phân phối
Sơ đồ tổ chức của công ty
Nhà máy sản xuất
Giới thiệu MEKOPHAR
PRODUCT
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Thuốc khác
Nguyên liệu
SHAREHOLDERS
CATEGORY MANAGEMENT
Content categories
Product categories
Data managament
MEKOPHAR
<
Edit Product
Language
English
Product Category
Product Name
Allia
Product serial
KHKD
Standard
Old photo
Main photo
CÔNG THỨC - COMPOSITION
- Chloramphenicol ................................................................................... 250 mg<br /> - Tá dược vừa đủ....................................................................................... 1 viên<br /> (Lactose, Povidone, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, đường trắng, Talc, gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Galetin, Sáp ong, Paraffin, Ethanol 96%).<br />
Rich Text Editor, txt_composition
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TÍNH CHẤT - ACTIONS
Chloramphenicol là 1 kháng sinh được phân lập từ Streptomyces venezuelae, nhưng ngày nay chủ yếu do tổng hợp. <br />- Chloramphenicol có tác động kìm khuẩn, ở nồng độ cao hơn có tác động diệt khuẩn. <br />- Chloramphenicol ức chế sự tổng hợp protein vi khuẩn bằng cách kết hợp với tiểu đơn vị 50S- Ribosom.
Rich Text Editor, txt_actions
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
DƯỢC LỰC HỌC - PHARMACOLOGY
- Chloramphenicol có tác động kìm khuẩn, ở nồng độ cao hơn có tác động diệt khuẩn do thuốc kết hợp với tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn, qua đó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. <br />- Chloramphenicol ức chế <i>in vitro</i> những vi khuẩn nhạy cảm ở nồng độ 0,1 – 20 microgam/ml. <br />- Chloramphenicol có tác dụng trên những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do <i>Rickettsia, Chlamydia.</i> <br />- Chloramphenicol không có tác dụng đối với nấm. <br />- Phổ kháng khuẩn gồm: <br /> + Cầu khuẩn Gr(+): Staph. epidermidis. <br /> + Các vi khuẩn Gr(+) khác: Bacillus anthracis, Corynebacterium diphtheriae, Peptococcus và Peptostreptococcus. <br /> + Cầu khuẩn Gr(- ): Neisseria meningitidis, N. gonorrhoeae, Haemophilus influenzae. <br /> + Các vi khuẩn Gr(- ) khác: Bordetella pertussis, Brucella abortus, Campylobacter spp., <i>Legionella pneumophila, Pasteurella</i> vàVibrio spp.
Rich Text Editor, txt_pharmacology
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
DƯỢC ĐỘNG HỌC - PHARMACOKINETICS
Chloramphenicol được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bố rộng khắp trong phần lớn mô cơ thể và dịch, bị khử hoạt chủ yếu ở gan do glucuronyl transferase
Rich Text Editor, txt_pharmacokinetics
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CHỈ ĐỊNH - INDICATIONS
Chloramphenicol được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm, do Rickettsia, Chlamydia khi những thuốc ít độc hơn không hiệu quả hoặc bị chống chỉ định. Các nhiễm trùng đường ruột như phó thương hàn.
Rich Text Editor, txt_description
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CÁCH DÙNG - DOSAGE & ADMINISTRATION
- Người lớn: uống 1,0 gam đến 2,0 gam/ngày, chia làm 4 lần. <br />- Trẻ em: uống 50mg/kg/ngày, chia làm 4 lần.
Rich Text Editor, txt_dosage
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
CHỐNG CHỈ ĐỊNH - CONTRA-INDICATIONS
- Người bệnh có bệnh sử quá mẫn và/hoặc phản ứng độc hại do Chloramphenicol. <br />- Không được dùng Chloramphenicol để điều trị những nhiễm khuẩn thông thường hoặc làm thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
Rich Text Editor, txt_contra
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
THẬN TRỌNG - PRECAUTIONS
- Những phản ứng nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong, ở người bệnh dùng Chloramphenicol đã được thông báo. <br />- Phải ngừng liệu pháp Chloramphenicol nếu xảy ra giảm hồng cầu lưới, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu hoặc các chứng huyết học bất thường khác được qui cho Chloramphenicol. <br />- Phải ngừng ngay liệu pháp dùng Chloramphenicol nếu xảy ra viêm dây thần kinh thị giác hoặc ngoại biên. <br />- Phải dùng thận trọng Chloramphenicol cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận và/hoặc gan và giảm theo tỷ lệ tương ứng. Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy. <br /><b>THỜI KỲ MANG THAI- CHO CON BÚ:</b> <br />- Không dùngChloramphenicol cho phụ nữ mang thai gần đến kỳ sinh nở hoặc trong khi chuyển dạ vì có thể xảy ra tác dụng độc đối với thai nhi. <br />- Chloramphenicol được phân bố vào trong sữa mẹ, phải dùng thận trọng cho bà mẹ cho con bú vì những tác dụng độc đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bú sữa mẹ
Rich Text Editor, txt_precaution
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TÁC DỤNG PHỤ - SIDE-EFFECTS
<div>- Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy,ngoại ban. <br />- Ít gặp : giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu và thiếu máu, mày đay, phản ứng quá mẫn. <br />- Hiếm gặp : nhức đầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, viêm dây thần kinh thị giác, viêm đa thần kinh ngoại biên, hội chứng xám ở trẻ sơ sinh, và trẻ nhỏ dưới 2 tuần tuổi : đặc biệt nguy cơ ở liều cao </div>Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Rich Text Editor, txt_sideeffect
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TƯƠNG TÁC THUỐC - INTERACTIONS
- Chloramphenicol phá hủy enzym Cytochrom P<sub>450</sub> ở gan, là enzym chịu trách nhiệm về chuyển hóa của nhiều thuốc. <br />- Chloramphenicol có thể tác động tới chuyển hóa của Clorpropamid, Dicumarol, Phenytoin và Tolbutamid do ức chế hoạt tính các men của microsome và như vậy có thể kéo dài nửa đời huyết tương và làm tăng tác dụng của những thuốc này. <br />- Dùng đồng thời Chloramphenicol và Phenobarbital có thể dẫn đến giảm nồng độ thuốc kháng sinh trong huyết tương vì Phenobarbital gây cảm ứng enzym P<sub>450</sub> có khả năng phá hủy Chloramphenicol. <br />- Khi dùng đồng thời với những chế phẩm sắt, vitamin B<sub>12</sub>hoặc acid Folic, Chloramphenicol có thể làm chậm đáp ứng với những thuốc này. <br />- Vì Rifampicin gây cảm ứng những enzym của microsome cần cho chuyển hoá Chloramphenicol, dùng đồng thời những thuốc này có thể dẫn đến giảm nồng độ Chloramphenicol trong huyết tương. <br />- Tránh dùng đồng thời Chloramphenicol với những thuốc có thể gây suy giảm tủy xương. <br /><b>QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:</b> <br /> Những triệu chứng quá liều gồm thiếu máu, nhiễm toan chuyển hóa, hạ thân nhiệt và hạ huyết áp. Điều trị triệu chứng sau khi rửa dạ dày. <br />
Rich Text Editor, txt_interaction
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
HẠN DÙNG - SHELF-LIFE
3 năm kể từ ngày sản xuất
Rich Text Editor, txt_shelflife
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
BẢO QUẢN - STORAGE
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Rich Text Editor, txt_storage
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
TRÌNH BÀY - PRESENTATION
Chai 100 Viên bao đường
Rich Text Editor, txt_sizes
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
Subjects
Cloramphenicol 250mg
Rich Text Editor, txt_subjects
Editor toolbars
Basic Styles
Bold
Italic
Underline
Remove Format
Paragraph
Insert/Remove Numbered List
Insert/Remove Bulleted List
Paragraph
Maximize
Paste from Word
Image
Tools
Source
Press ALT 0 for help
◢
Elements path
Unit
Item styles
Price
Active