No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
|
A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
4 |
|
A08
|
Aziphar 250
|
Azithromycin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
5 |
|
C04
|
Cefixime MKP 100
|
Cefixim 100mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
|
C78
|
Cefpodoxime-MKP 200
|
Cefpodoxime 200mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Cefpodoxime
được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây:
- Nhiễmkhuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, (là thuốc thay thế cho các thuốc điều trị
chủ yếu).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả
viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus
influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra Beta- lactamase), đợt kịch phát
cấp tính viêm phế quản mạn do các chủng nhạy cảm.
- Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
- Nhiễm
lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm
khuẩn da và cấu trúc da.
|
► CEFPODOXIME-MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
|
|
Danircap 125
|
|
Gói 2,5g. Hộp 12 gói.
|
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
- Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
- Viêm xoang hàm cấp.
- Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
|
► DANIRCAP 125.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
|
|
Mekocefaclor 500
|
Cefaclor 500mg
|
Hộp 2 vỉ x 8 Viên bao phim
|
Mekocefaclor được dùng trong điều trị:
- Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, viêm phổi, viêm xoang.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: viêm niệu đạo do lậu cầu,…
|
► MEKOCEFACLOR 500 VN.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
|
C56
|
Mekociprox
|
Ciprofloxacin 500mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
nhạy cảm gây ra:
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai- mũi- họng.
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tuyến tiền
liệt, đường sinh dục & lậu.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường mật,
viêm phúc mạc.
+ Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
+ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
+ Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòng bệnh não mô cầu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn
dịch.
- Bệnh than (sau phơi nhiễm): làm giảm sự
phát bệnh và tiến triển của bệnh khi có phơi nhiễm với trực khuẩn than Bacillus
anthracis.
|
► MEKOCIPROX-vbp-lan 3.doc ► mekociproxTBot.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Thuốc bổ - vitamin |
G10
|
Mekogluta-B6
|
Acid L - Glutamic 400mg
Vitamin B6 2mg
|
Chai 100 Viên bao đường
|
Các trạng thái hoạt động không điều hòa của tế bào thần kinh, suy nhược thần kinh, trí
nhớ kém, học không tập trung.
- Bổ sung Vitamin B6 cho phụ nữ có thai.
|
|
Edit
|
Delete
|