No |
Category |
KHKD |
Product Name |
Subjects |
Package |
Description |
Option |
1 |
Thuốc kháng lao |
P35
|
Pyrazinamide 500mg
|
Pyrazinamid 500mg
|
Chai 250 Viên nén
|
Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.
|
|
Edit
|
Delete
|
2 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P55
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Chai 100 Viên nang
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm nhiễm.
|
● PARACETAMOL 325.doc
|
Edit
|
Delete
|
3 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P12
|
Paracold Extra
|
Paracetamol 500mg Caffeine 65mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
Giảm các cơn đau như: đau đầu, đau nửa đầu, viêm
xoang, đau răng, đau họng, đau sau nhổ răng, đau bụng kinh, đau cơ xương, đau
do viêm khớp, đau dây thần kinh.
Hạ sốt trong các trường hợp viêm nhiễm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
4 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P29
|
Paracold Flu
|
Paracetamol 500mg
CafFeine 25mg
Phenylephrine 5mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
PARACOLD FLU làm giảm các triệu chứng sung
huyết mũi, nghẹt mũi, viêm xoang, đau đầu, nhức mỏi và sốt do cảm lạnh, cảm
cúm.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
5 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
|
Paracold Fort
|
|
- Vỉ 20 viên nén. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 4 viên nén. Hộp 25 vỉ
|
Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,... hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
6 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P27
|
Paracold kids
|
Paracetamol 150mg
Vitamin C 75mg
|
Hộp 24 Gói x 1,5mg Thuốc bột sủi bọt
|
Giảm đau, hạ sốt và tăng cường sức đề kháng trong các
trường hợp:
- Sốt do chích
ngừa, cảm lạnh, cảm cúm, viêm họng, viêm xoang do nhiễm khuẩn hay thời tiết,…
- Đau đầu, đau tai, đau răng, mọc răng, nhổ răng, đau do
chấn thương, sau phẫu thuật cắt amiđan,…
|
► PARACOLD KIDS TBSB.doc
|
Edit
|
Delete
|
7 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P04
|
Paracold Plus
|
Paracetamol 325mg
Clopheniramine 4mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
|
Dùng
trong các trường hợp:
– Sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp,
đau khớp.
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây
hắt hơi, chảy nước mắt, nghẹt mũi, sổ mũi, ớn lạnh.
– Viêm xoang mũi do nhiễm khu
|
● PARACOLD 500 EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN EFFER.doc ● PARACOLD CODEIN- VNBP.doc ● PARACOLD INFANTS F.doc ● PARACOLD INFANTS.doc ● PARACOLD KIDS TBSB.doc ● PARACOLD PLUS.doc ● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc ● PARACOLD150FLU-TB.doc ● PARACOLD250-TB.doc ● PARACOLD250FLU-TB.doc
|
Edit
|
Delete
|
8 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P31
|
Paracold- MKP 650
|
Paracetamol 650mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
|
- Giảm đau trong các trường hợp: đau dây
thần kinh, đau đầu, đau khớp, đau do chấn thương, đau lưng, đau bụng kinh, đau
răng,…
- Hạ sốt ở người bị sốt do cảm cúm, viêm
nhiễm.
|
● PARACOLD-EXTRA.doc ● PARACOLD-FLU.doc ● PARACOLD-MKP-650.doc ● PARACOLD-MKP.doc
|
Edit
|
Delete
|
9 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
X02
|
Piroxicam MKP
|
Piroxicam 20mg
|
Chai 100 Viên nang
|
Thuốc có tác động kháng viêm, giảm đau ở
nhiều trường hợp:
- Viêm khớp dạng thấp,
viêm xương khớp, thoái hoá khớp.
- Viêm cột sống dính
khớp, bệnh cơ xương cấp, chấn thương trong thể thao.
- Bệnh gút cấp.
- Thống kinh, đau hậu
phẫu.
|
► Piroxicam MKP VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
10 |
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm |
P80
|
Poncityl 500
|
Acid Mefenamic 500mg
|
Chai 100 Viên bao phim
|
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu,
đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau và sốt
trong bất kỳ trường hợp viêm nào, đau bụng kinh và rong kinh.
|
► PONCITYL 500 (VN) BS.doc ► PONCITYL 500-bp.doc
|
Edit
|
Delete
|
11 |
Kháng sinh uống |
A16
|
Amoxicillin 500mg
|
Ampicillin 500mg
|
- Hộp 1 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
2 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
10 vỉ x 10 viên nang
- Hộp
20 vỉ x 10 viên nang
- Chai
100 viên nang
- Chai
500 viên nang
|
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu- sinh dục.
- Bệnh ngoài da.
|
● AMOXICILLIN 250 mg - VNANG.doc ● amoxicillin 250 tbu.doc ● AMOXICILLIN 500 mg - VNANG.doc
|
Edit
|
Delete
|
12 |
Kháng sinh uống |
AB5
|
Augbactam 156,25
|
Amoxicillin 125mg
Acid Clavulanic 31,25mg
|
Hộp
12 gói 2g thuốc bột uống
|
AUGBACTAM
dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:
Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh
thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi
các chủng H. influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh
beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết
niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu
đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn
nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm
tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ
răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ
bụng.
|
► AUGBACTAM 156,25 GOI.doc
|
Edit
|
Delete
|
13 |
Kháng sinh uống |
A79
|
Augbactam 312,5
|
Amoxicillin 250mg
Acid Clavulanic 62,5mg
|
Hộp 12 Gói 3,2g bột pha hỗn dịch uống
|
AUGBACTAM dùng để điều trị trong thời gian ngắn các
trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp trên: Viêm Amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều
trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm
khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.
influenzae và Branhamella catarrhalissản sinh beta- lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi- phế quản.
- Nhiễm
khuẩn nặng đường tiết niệu- sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta- lactamase:
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm
khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm
khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm
khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm
khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.
|
► Augbactam 312,5.doc
|
Edit
|
Delete
|
14 |
Kháng sinh uống |
A49
|
Aziphar 200
|
Azithromycin 200mg
|
Hộp
10 gói 1,5g thuốc bột uống.
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
15 |
Kháng sinh uống |
A08
|
Aziphar 250
|
Azithromycin 250mg
|
Hộp 10 vỉ x 6 Viên nang
|
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng và amidan, viêm tai giữa, viêm yết
|
|
Edit
|
Delete
|
16 |
Kháng sinh uống |
C04
|
Cefixime MKP 100
|
Cefixim 100mg
|
Hộp
12 gói 1,5g thuốc bột uống
|
Điều
trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như:
viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh
lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật,
thương hàn, bệnh lỵ.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
17 |
Kháng sinh uống |
C11
|
Cefixime MKP 200
|
Cefixim 200mg
|
Hộp 2 vỉ x 7 Viên nén
|
Điều trị các
trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường
hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường
tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường
tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da
và mô mềm.
|
► CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ► CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|
18 |
Kháng sinh uống |
|
Cefixime MKP 400
|
Cefixim 400mg
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
|
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp trên và dưới: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, …
- Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm bể thận, ..
- Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn.
- Da và mô mềm.
|
● CEFIXIME MKP 200 NEN.doc ● CEFIXIME MKP 200 VBP.doc
|
Edit
|
Delete
|