(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Lịch sử hình thành và phát triển
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Định Hướng phát Triển
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng nấm
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Terpin Cophan 15
Thuốc ức chế ho và long đàm
T16
Chỉ Định
Giảm ho, long đàm. Dùng trong các trường hợp ho do cảm lạnh thông thường, viêm nhiễm đường hô hấp, do kích ứng.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
Thành phần
– Terpin hydrate............................................ 100 mg
– Dextromethorphan hydrobromide................ 15 mg
– Tá dược vừa đủ........................................... 1 viên.
(Lactose, Tinh bột bắp (ngô), Pregelatinized starch, Gelatin, Talc, Magnesium stearate, đường trắng (đường RE), Gôm Arabic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, màu Blue patente, Sáp ong, Paraffin).
Tính chất
– Terpin có tác dụng làm tăng trực tiếp sự tiết dịch của phế quản và được sử dụng làm chất long đàm.
– Dextromethorphanhydrobromide là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Đang điều trị các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO).
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
– Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
Tác dụng phụ
Chóng mặt, buồn nôn,…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Ho có quá nhiều đàm, ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
– Suy hô hấp.
– Trẻ em bị dị ứng.
– Người lái xe hoặc vận hành máy.
THỜI
KỲ MANG THAI– CHO CON BÚ:
Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
Tương tác
– Tránh dùng cùng với Quinidin, các thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu hoặc thức uống có cồn.
– Không kết hợp với các thuốc ho (làm khô đàm hoặc làm long, loãng đàm) khác.
QUÁ
LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
Hướng dẫn sử dụng
– Người lớn: uống 1– 2 viên/lần, ngày 2– 3 lần.
– Trẻ em > 6 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2– 3 lần.
Tiêu chuẩn
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Thông báo: Ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền nhận cổ tức năm 2021 bằng tiền