(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu MEKOPHAR
Lịch sử hình thành và phát triển
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Định Hướng phát Triển
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng nấm
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch cổ phiếu của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Đại hội đồng cổ đông
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Terpin-Codein 8
Thuốc ức chế ho và long đàm
Chỉ Định
Giảm ho, long đờm. Dùng trong các trường hợp ho do: cảm lạnh, viêm thanh khí quản, viêm phế quản, viêm họng, …
Đóng gói
– Vỉ 10 viên nang. Hộp 1 vỉ.
– Vỉ 10 viên nang. Hộp 2 vỉ.
Thành phần
Terpin hydrat.........................................100mg
Codeine.....................................................10mg
Tá dược vừa đủ......................................1 viên
(Lactose, Tinh bột sắn, Talc, Magnesium stearat).
Tính chất
– Codeine: là tác nhân chống ho chủ vận – dẫn xuất của opium. Codeine ức chế phản xạ ho bằng cách tác động trực tiếp lên trung tâm ho ở hành tủy của não, làm khô đường hô hấp và tăng độ nhớt của dịch tiết phế quản.
– Terpin có tác dụng gia tăng dịch tiết ở phế quản và được sử dụng làm chất long đờm. Terpin kích thích sự tiết dịch ở phế quản, từ đó tăng sự hoạt động của biểu mô lông mao và long đờm.
Chống chỉ định
– Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi.
– Suy hô hấp, ho do hen suyễn.
– Phụ nữ có thai, cho con bú.
Tác dụng phụ
– Có khả năng gây táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, co thắt phế quản, dị ứng da, ức chế hô hấp (hiếm và nhẹ).
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Không dùng rượu hoặc thức uống có cồn vì làm tăng tác dụng an thần của thuốc.
– Thuốc gây buồn ngủ, chú ý khi dùng cho người lái tàu xe và vận hành máy.
– Cần thận trọng trong trường hợp tăng áp lực nội sọ.
Tương tác
– Thận trọng khi dùng chung với các thuốc chống trầm cảm tác dụng lên thần kinh trung ương vì tăng trầm cảm, các thuốc thuộc nhóm Morphin vì gây suy giảm hô hấp.
– Tránh kết hợp các chất làm khô tiết (loại Atropin).
– Không kết hợp với các thuốc ho khác.
Hạn dùng
– 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
Hướng dẫn sử dụng
– Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần, ngày uống 2 – 3 lần.
– Trẻ em ≥ 5 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày uống 1 – 3 lần.
Tiêu chuẩn
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Báo cáo tài chính hợp nhất quý III năm 2019