(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Tài lệu Đại hội đồng cổ đông
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Terpin Mekong
Thuốc ức chế ho và long đàm
T92
Chỉ Định
Giảm ho, long đờm. Điều trị các rối loạn tiết dịch phế quản trong các bệnh phế quản – phổi.
Đóng gói
Hộp 2 vỉ x 25 Viên bao đường
Công thức
– Terpin hydrate.................................................................. 100 mg
– Dextromethorphan hydrobromide.................................... 5 mg
– Sodium benzoate............................................................. 150 mg
– Tá dược vừa đủ.................................................................. 1 viên.
(Talc, Gelatin, Magnesium stearate, Đường RE, Gôm Arabic bột, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Titanium dioxide, Sáp ong, Paraffin)
Tính chất
– Terpin có tác dụng làm tăng trực tiếp sự tiết dịch của phế quản và được sử dụng làm chất long đờm.
– Sodium benzoate tác dụng sát trùng nhẹ và long đờm.
– Dextromethorphan HBr là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Suy hô hấp.
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Tác dụng phụ
Hiếm gặp: chóng mặt, rối loạn tiêu hóa.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Ho do hen suyễn.
– Người lái xe hoặc vận hành máy.
Tương tác
Tránh dùng cùng với các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO), Quinidin, các thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu hoặc thức uống có cồn .
QUÁ LIỀU:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
Cách dùng
– Người lớn : uống 1 – 2 viên /lần, ngày 3 lần.
– Trẻ em (5 – 15 tuổi) : uống 1 – 3 viên/ngày, tùy theo tuổi.
Tiêu chuẩn
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2023 đã được kiểm toán