(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Tài lệu Đại hội đồng cổ đông
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
Mutecium - M
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
M26
Chỉ Định
– Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
– Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén
Công thức
– Domperidone maleate tương đương Domperidone.........................10 mg
– Tá dược vừa đủ.............................................................. ...................1 viên
(Lactose, Tinh bột ngô, Tinh bột sắn, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate)
Tính chất
Domperidone là một chất đối kháng dopamin có tác dụng kích thích nhu động đường tiêu hóa và chống nôn. Domperidone có tính đồng vận phó giao cảm và đối kháng thụ thể dopamin với tác dụng trực tiếp lên vùng hoạt hóa thụ thể. Ngoài ra, Domperidone còn có tác dụng đối kháng thụ thể seretonin (5– HT
3
) và được sử dụng làm thuốc chống nôn trong điều trị ngắn hạn buồn nôn, ói mửa do các nguồn gốc khác nhau.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với thành phần thuốc.
– Nôn sau khi mổ.
– Xuất huyết tiêu hóa.
– Tắc ruột cơ học.
– Trẻ em dưới 1 tuổi.
– Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.
Tác dụng phụ
– Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.
– Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.
– Rối loạn chức năng gan.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác
– Các thuốc kháng Cholinergic có thể ức chế tác dụng của Mutecium– M. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thì có thể dùng Atropin sau khi đã uống Mutecium– M.
– Nếu dùng Mutecium– M cùng với các thuốc kháng acid hoặc chất ức chế tiết acid thì phải uống Mutecium– M trước bữa ăn và phải uống các thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
– Triệu chứng quá liều: nói khó, mất phương hướng, chóng mặt, ngất, nhịp tim bất thường,..
Khi các triệu chứng quá liều xảy ra, đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử trí ngộ độc cấp và quá liều như : gây lợi niệu thẩm thấu, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C. Tránh ánh sáng.
Cách dùng
– Ăn không tiêu: ngày 3 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.
+ Người lớn: 1 viên/lần.
+ Trẻ em ≥ 1 tuổi: 2,5mg/10kg cân nặng/lần
– Buồn nôn và nôn: ngày 3– 4 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.
+ Người lớn: 2 viên/lần.
+ Trẻ em ≥ 1 tuổi: uống 5mg/10kg cân nặng/lần.
Tiêu chuẩn
DĐVN IV
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Giải trình biến động lợi nhuận BCTC hợp nhất quý I năm 2024