(028) 7309 6039
Trang chủ
Giới thiệu
Nhà máy sản xuất
Sơ đồ tổ chức của công ty
Hệ thống phân phối
Doanh thu hàng năm
Sản phẩm
Mỹ phẩm
Thuốc ức chế ho và long đàm
Kháng sinh
Kháng sinh uống
Kháng sinh tiêm
Thuốc hạ sốt, giảm đau, kháng viêm
Thuốc kháng histamin và kết hợp
Thuốc kháng động vật đơn bào, virus
Thuốc phụ khoa
Thuốc kháng sốt rét
Thuốc kháng lao
Dịch truyền
Dung dịch vô khuẩn dùng trong phẫu thuật
Kem bôi da & thuốc mỡ
Thuốc bổ - vitamin
Thuốc trị bệnh dạ dày & ruột
Thuốc trị giun sán
Thuốc tim mạch
Thuốc rối loạn chuyển hóa
Nguyên liệu
Quan hệ cổ đông
Thông báo
Tài lệu Đại hội đồng cổ đông
Cổ tức
Cổ đông
Đại hội đồng cổ đông
Giao dịch CP của CĐNB và CĐ lớn
Thông tin cổ phiếu MKP
Báo cáo thường niên
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Thông tin Mekophar
Lãnh đạo
Điều lệ công ty
Quy chế quản trị nội bộ
Công ty thành viên & Công ty liên kết
Phát hành cổ phiếu
Khách hàng
Tuyển dụng
Liên hệ
CevitRutin
Thuốc khác
C09
Chỉ Định
– Tăng sức bền và giảm tính thấm của mao mạch.
– Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ).
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao đường
Công thức
Vitamin C 50mg.Rutin 50mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. (Lactose, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Đường RE, Talc, Gôm arabic, Gôm lacque, Methyl hydroxybenzoat, Propyl hydroxybenzoat, Ethanol 96%, Dầu thầu dầu, Màu Sunset yellow, Màu Erythrosin, Sáp ong, Parafin.)
Tính chất
– Rutin là một flavonoid thuộc nhóm Euflavonoid, có tác dụng làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, tăng độ bền của hồng cầu, hạ thấp trương lực cơ và chống co thắt. – Vitamin C là một vitamin tan trong nước, có liên quan đến sự hình thành collagen và thay thế mô. Sự kết hợp Rutin và Vitamin C sẽ cho tác dụng dược lý tốt hơn khi chỉ sử dụng Rutin riêng lẻ.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ
– Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thần kinh thực vật nhẹ, không cần phải ngưng Điều trị.
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
Do chưa có đầy đủ số liệu về khả năng thuốc qua được sữa mẹ và nhau thai, thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác
– Dùng đồng thời Vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết acid Ascorbic và giảm bài tiết Aspirin trong nước tiểu.
– Dùng đồng thời Vitamin C và Fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ Fluphenazin huyết tương.
– Vitamin C liều cao có thể phá hủy Vitamin B12.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30
o
C, tránh ánh sáng.
Cách dùng
– Trẻ em: 1 viên x 2 – 3 lần/ngày.
– Người lớn: 1 – 2 viên x 2 – 3 lần/ngày.
Tiêu chuẩn
TCCS
Gửi email
Email người gửi
Họ tên người nhận
Email người nhận
Thông điệp
Giải trình biến động lợi nhuận BCTC hợp nhất quý I năm 2024